Đọc nhanh: 打发 (đả phát). Ý nghĩa là: phái; sai, đuổi; đẩy; tống cổ; xua đuổi; đẩy đi chỗ khác, giết; tiêu hao; bỏ phí; làm tiêu mòn (thời gian). Ví dụ : - 我已经打发人去找他了。 Tôi đã phái người đi tìm anh ấy.. - 老板打发他去办事。 Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.. - 我终于把他打发走了。 Cuối cùng tôi đã đuổi được anh ta đi.
Ý nghĩa của 打发 khi là Động từ
✪ phái; sai
派 (出去)
- 我 已经 打发 人去 找 他 了
- Tôi đã phái người đi tìm anh ấy.
- 老板 打发 他 去 办事
- Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.
✪ đuổi; đẩy; tống cổ; xua đuổi; đẩy đi chỗ khác
摆脱;使离去
- 我 终于 把 他 打发走 了
- Cuối cùng tôi đã đuổi được anh ta đi.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
✪ giết; tiêu hao; bỏ phí; làm tiêu mòn (thời gian)
消磨 (时间、日子)
- 他 在 公园 散步 打发 时间
- Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.
- 我 玩 手机游戏 打发 时间
- Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.
✪ sắp xếp; chăm sóc
安排
- 我们 要 打发 他 去 做点事
- Chúng ta nên sắp xếp anh ấy làm gì đó.
- 打发 他 早点儿 去 休息
- Sắp xếp cho anh ấy đi nghỉ sớm đi.
So sánh, Phân biệt 打发 với từ khác
✪ 打发 vs 派
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打发
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 老板 打发 他 去 办事
- Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 我 父母 发现 窗子 被 打破 后 , 一定 会 有 一番 斥责
- Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 打发 他 早点儿 去 休息
- Sắp xếp cho anh ấy đi nghỉ sớm đi.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 要 不 你 打电话 , 要 不 我 发邮件
- Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 你 打算 什么 时候 出发 ?
- Bạn định liệu khi nào xuất phát?
- 他 把 十发 子弹 打 完 了
- Anh ta bắn hết mười viên đạn rồi.
- 我 终于 把 他 打发走 了
- Cuối cùng tôi đã đuổi được anh ta đi.
- 我 玩 手机游戏 打发 时间
- Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.
- 我 的 头发 容易 打结
- Tóc của tôi dễ bị rối tung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
打›
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
Ứng Phó
làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏitiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian)
Cử, Phái
phái đi; sai đi; sai phái; sai khiến; sai cử
Truy cản; xua đuổithuông đuổi
căn dặn; dặn dò; dặn đi dặn lại
(1) Tiêu Hao
Bàn Giao, Nhắn Nhủ, Căn Dặn
Căn Dặn
sai; phái; điều động; điều; sắp xếp
nhờ; giao phó; gửidặn dò
quá; quá độ; quá trớn; quá đáng
Căn Dặn