打发 dǎfa

Từ hán việt: 【đả phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả phát). Ý nghĩa là: phái; sai, đuổi; đẩy; tống cổ; xua đuổi; đẩy đi chỗ khác, giết; tiêu hao; bỏ phí; làm tiêu mòn (thời gian). Ví dụ : - 。 Tôi đã phái người đi tìm anh ấy.. - 。 Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.. - 。 Cuối cùng tôi đã đuổi được anh ta đi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 打发 khi là Động từ

phái; sai

派 (出去)

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 打发 dǎfā 人去 rénqù zhǎo le

    - Tôi đã phái người đi tìm anh ấy.

  • - 老板 lǎobǎn 打发 dǎfā 办事 bànshì

    - Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.

đuổi; đẩy; tống cổ; xua đuổi; đẩy đi chỗ khác

摆脱;使离去

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 打发走 dǎfāzǒu le

    - Cuối cùng tôi đã đuổi được anh ta đi.

  • - 孩子 háizi men 打发 dǎfā 回家 huíjiā le

    - Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.

giết; tiêu hao; bỏ phí; làm tiêu mòn (thời gian)

消磨 (时间、日子)

Ví dụ:
  • - zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù 打发 dǎfā 时间 shíjiān

    - Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.

  • - wán 手机游戏 shǒujīyóuxì 打发 dǎfā 时间 shíjiān

    - Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.

sắp xếp; chăm sóc

安排

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 打发 dǎfā 做点事 zuòdiǎnshì

    - Chúng ta nên sắp xếp anh ấy làm gì đó.

  • - 打发 dǎfā 早点儿 zǎodiǎner 休息 xiūxī

    - Sắp xếp cho anh ấy đi nghỉ sớm đi.

So sánh, Phân biệt 打发 với từ khác

打发 vs 派

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打发

  • - le 打卡 dǎkǎ 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.

  • - 孩子 háizi men 打发 dǎfā 回家 huíjiā le

    - Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.

  • - 将军 jiāngjūn 决定 juédìng 发兵 fābīng 攻打 gōngdǎ 敌人 dírén

    - Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.

  • - 老板 lǎobǎn 打发 dǎfā 办事 bànshì

    - Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.

  • - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • - 父母 fùmǔ 发现 fāxiàn 窗子 chuāngzi bèi 打破 dǎpò hòu 一定 yídìng huì yǒu 一番 yīfān 斥责 chìzé

    - Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.

  • - tǎng zài 病床 bìngchuáng shàng 觉得 juéde 一天 yìtiān de 时间 shíjiān zhēn nán 打发 dǎfā

    - trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.

  • - 第一发 dìyīfà 炮弹 pàodàn 打歪 dǎwāi le 修正 xiūzhèng le 偏差 piānchā hòu 第二发 dìèrfā 便 biàn 击中 jīzhòng le 目标 mùbiāo

    - phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.

  • - 打发 dǎfā 早点儿 zǎodiǎner 休息 xiūxī

    - Sắp xếp cho anh ấy đi nghỉ sớm đi.

  • - 直发 zhífà 打理 dǎlǐ 起来 qǐlai hěn 方便 fāngbiàn

    - Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.

  • - yào 打电话 dǎdiànhuà yào 发邮件 fāyóujiàn

    - Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.

  • - zài 沙发 shāfā shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.

  • - 重工业 zhònggōngyè de 稳固 wěngù 发展 fāzhǎn wèi 这些 zhèxiē 进展 jìnzhǎn 打下 dǎxià le 基础 jīchǔ

    - Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.

  • - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • - 打算 dǎsuàn 什么 shénme 时候 shíhou 出发 chūfā

    - Bạn định liệu khi nào xuất phát?

  • - 十发 shífā 子弹 zǐdàn wán le

    - Anh ta bắn hết mười viên đạn rồi.

  • - 终于 zhōngyú 打发走 dǎfāzǒu le

    - Cuối cùng tôi đã đuổi được anh ta đi.

  • - wán 手机游戏 shǒujīyóuxì 打发 dǎfā 时间 shíjiān

    - Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.

  • - de 头发 tóufà 容易 róngyì 打结 dǎjié

    - Tóc của tôi dễ bị rối tung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打发

Hình ảnh minh họa cho từ 打发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao