Đọc nhanh: 支吾 (chi ngô). Ý nghĩa là: nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọn, bôi bác; cù nhầy. Ví dụ : - 支吾其词 nói năng quanh co. - 一味支吾 một mực úp úp mở mở.
Ý nghĩa của 支吾 khi là Động từ
✪ nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọn
说话含混躲闪;用含混的话搪塞
- 支吾其词
- nói năng quanh co
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
✪ bôi bác; cù nhầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支吾
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 他 喜欢 这 支歌
- Anh ấy thích bài hát này.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 支边 工作
- công tác chi viện biên giới
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 支吾其词
- nói năng quanh co
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
- 如是 , 我会 支持 你 的 决定
- Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支吾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支吾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吾›
支›
Ứng Phó
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Chịu Đựng, Chấp Nhận
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
nói lắp; nói cà lăm; ngắc ngứ; ấp úngngười nói lắp; người nói cà lăm
lúng túng; ngập ngừng; ấp úng