yǎn

Từ hán việt: 【diễn.diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễn.diên). Ý nghĩa là: khai triển; phát huy; phát triển, dư; thừa (câu chữ), đồng bằng. Ví dụ : - 。 Ý tưởng cần phải phát triển.. - 。 Từ từ khai triển ra.. - 。 Bắt đầu phát triển rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khai triển; phát huy; phát triển

开展; 发挥

Ví dụ:
  • - 想法 xiǎngfǎ 要衍发 yàoyǎnfā

    - Ý tưởng cần phải phát triển.

  • - 慢慢 mànmàn yǎn 开来 kāilái

    - Từ từ khai triển ra.

  • - 开始 kāishǐ 衍化 yǎnhuà le

    - Bắt đầu phát triển rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dư; thừa (câu chữ)

多余 (指字句)

Ví dụ:
  • - 这话 zhèhuà 有点 yǒudiǎn yǎn

    - Câu nói này hơi thừa.

  • - 文字 wénzì 太衍余 tàiyǎnyú

    - Chữ viết quá dư thừa.

  • - 内容 nèiróng shāo 显衍 xiǎnyǎn

    - Nội dung hơi thừa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đồng bằng

低而平坦的土地

Ví dụ:
  • - shì 片衍 piànyǎn

    - Đó là mảnh đồng bằng.

  • - 这边 zhèbiān 有衍土 yǒuyǎntǔ

    - Bên này có đồng bằng.

đầm lầy

沼泽

Ví dụ:
  • - 前方 qiánfāng 有衍泽 yǒuyǎnzé

    - Phía trước có đầm lầy.

  • - 这里 zhèlǐ shì 衍沼 yǎnzhǎo

    - Nơi này là đầm lầy.

  • - 进入 jìnrù 衍泽中 yǎnzézhōng

    - Tiến vào trong đầm lầy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敷衍塞责 fūyǎnsèzé

    - qua loa tắc trách

  • - shì 片衍 piànyǎn

    - Đó là mảnh đồng bằng.

  • - 繁衍生息 fányǎnshēngxī

    - sinh sôi nẩy nở

  • - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • - 慢慢 mànmàn yǎn 开来 kāilái

    - Từ từ khai triển ra.

  • - 敷衍 fūyǎn 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - nói lại ý cốt yếu trong kinh văn

  • - 蚂蚁 mǎyǐ zài 地下 dìxià 繁衍 fányǎn

    - Kiến sinh sôi dưới lòng đất.

  • - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • - 开始 kāishǐ 衍化 yǎnhuà le

    - Bắt đầu phát triển rồi.

  • - 这边 zhèbiān 有衍土 yǒuyǎntǔ

    - Bên này có đồng bằng.

  • - 各种 gèzhǒng 珍稀 zhēnxī de 动植物 dòngzhíwù 繁衍生息 fányǎnshēngxī 人与自然 rényǔzìrán 浑然一体 húnrányītǐ

    - Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập

  • - 文字 wénzì 太衍余 tàiyǎnyú

    - Chữ viết quá dư thừa.

  • - néng 敷衍 fūyǎn jiù 敷衍 fūyǎn bié 费心 fèixīn

    - Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.

  • - 这种 zhèzhǒng 细菌 xìjūn 繁衍 fányǎn 很快 hěnkuài

    - Loại vi khuẩn này sinh sôi rất nhanh.

  • - 所说 suǒshuō de 研究 yánjiū 研究 yánjiū 不过 bùguò shì 敷衍 fūyǎn 推托 tuītuō de 代名词 dàimíngcí

    - anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 敷衍 fūyǎn 下去 xiàqù

    - Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.

  • - 进入 jìnrù 衍泽中 yǎnzézhōng

    - Tiến vào trong đầm lầy.

  • - 前方 qiánfāng 有衍泽 yǒuyǎnzé

    - Phía trước có đầm lầy.

  • - 这里 zhèlǐ shì 衍沼 yǎnzhǎo

    - Nơi này là đầm lầy.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 敷衍了事 fūyǎnliǎoshì

    - Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衍

Hình ảnh minh họa cho từ 衍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hành 行 (+3 nét)
    • Pinyin: Yán , Yǎn
    • Âm hán việt: Diên , Diễn
    • Nét bút:ノノ丨丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOEMN (竹人水一弓)
    • Bảng mã:U+884D
    • Tần suất sử dụng:Cao