尽心 jìnxīn

Từ hán việt: 【tận tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尽心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tận tâm). Ý nghĩa là: tận tâm; dồn hết; tận lòng; hết lòng; hết lòng hết dạ (vì người khác). Ví dụ : - 。 dồn hết tâm sức.. - tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尽心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尽心 khi là Động từ

tận tâm; dồn hết; tận lòng; hết lòng; hết lòng hết dạ (vì người khác)

(为别人) 费尽心思

Ví dụ:
  • - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - dồn hết tâm sức.

  • - 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 地为 dìwèi 燕王 yànwáng 谋划 móuhuà

    - tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽心

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 殚思极虑 dānsījílǜ ( 用尽 yòngjìn 心思 xīnsī )

    - lo lắng hết lòng

  • - 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de jǐn 自笑 zìxiào

    - trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.

  • - 费尽心力 fèijìnxīnlì

    - đem hết tâm lực.

  • - 费尽心血 fèijìnxīnxuè

    - dốc hết tâm huyết.

  • - 尽心 jìnxīn

    - Tận tâm; hết lòng.

  • - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - dồn hết tâm sức.

  • - 费尽心机 fèijìnxīnjī

    - suy nghĩ hết cách

  • - de 信心 xìnxīn 消失 xiāoshī 殆尽 dàijìn

    - Niềm tin của cô ấy đã biến mất.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng men 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.

  • - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - tận tâm tận lực.

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì de 帮助 bāngzhù 尽心尽力 jìnxīnjìnlì

    - Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.

  • - 我们 wǒmen shì yào 随心所欲 suíxīnsuǒyù de 但是 dànshì 苦尽甘来 kǔjìngānlái 没有 méiyǒu 白来 báilái de 东西 dōngxī

    - Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.

  • - 阅尽千帆 yuèjǐnqiānfān 初心 chūxīn 不改 bùgǎi

    - dù là từng trải bao nhiêu, cậu cũng đừng thay đổi sơ tâm

  • - 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 地为 dìwèi 燕王 yànwáng 谋划 móuhuà

    - tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên

  • - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 总是 zǒngshì 尽心尽力 jìnxīnjìnlì

    - Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.

  • - 开始 kāishǐ 费尽心思 fèijìnxīnsi 地去 dìqù xiǎng 关于 guānyú 引渡 yǐndù de 问题 wèntí

    - Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ

  • - 老人 lǎorén 没有 méiyǒu 子女 zǐnǚ 病中 bìngzhōng 全靠 quánkào 街坊 jiēfāng 尽心 jìnxīn 扶持 fúchí

    - Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.

  • - 想到 xiǎngdào 孩子 háizi men dōu 长大成人 zhǎngdàchéngrén 能为 néngwéi 祖国 zǔguó 尽力 jìnlì 心里 xīnli 甜丝丝 tiánsīsī ér de

    - bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尽心

Hình ảnh minh họa cho từ 尽心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao