Đọc nhanh: 敷衍塞责 (phu diễn tắc trách). Ý nghĩa là: qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong. Ví dụ : - 举行故事(按照老规矩敷衍塞责)。 làm theo lệ cũ
Ý nghĩa của 敷衍塞责 khi là Thành ngữ
✪ qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong
办事不认真负责,只是表面应付一下官样文章似的或只图表面的
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷衍塞责
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 软木塞
- nút bần.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 壅塞
- tắc nghẽn
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 敷衍 经文 要旨
- nói lại ý cốt yếu trong kinh văn
- 能 敷衍 就 敷衍 , 别 费心
- Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 我们 不能 再 敷衍 下去
- Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.
- 他们 对待 客户 很 敷衍
- Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.
- 他们 的 方案 只是 敷衍
- Phương án này chỉ là miễn cưỡng.
- 他们 的 生活 只是 敷衍
- Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.
- 这个 项目 他 敷衍了事
- Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敷衍塞责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敷衍塞责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
敷›
衍›
责›