敷衍塞责 fūyǎn sèzé

Từ hán việt: 【phu diễn tắc trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敷衍塞责" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phu diễn tắc trách). Ý nghĩa là: qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong. Ví dụ : - ()。 làm theo lệ cũ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敷衍塞责 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敷衍塞责 khi là Thành ngữ

qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong

办事不认真负责,只是表面应付一下官样文章似的或只图表面的

Ví dụ:
  • - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷衍塞责

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - 软木塞 ruǎnmùsāi

    - nút bần.

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - 壅塞 yōngsè

    - tắc nghẽn

  • - 阻塞 zǔsè 言路 yánlù

    - làm tắc đường góp ý của nhân dân.

  • - 航道 hángdào 淤塞 yūsè

    - đường sông tắc nghẽn

  • - 填塞 tiánsāi 洞隙 dòngxì

    - lấp đầy lổ hở.

  • - 敷衍塞责 fūyǎnsèzé

    - qua loa tắc trách

  • - 不塞不流 bùsèbùliú

    - nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy

  • - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • - 敷衍 fūyǎn 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - nói lại ý cốt yếu trong kinh văn

  • - néng 敷衍 fūyǎn jiù 敷衍 fūyǎn bié 费心 fèixīn

    - Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.

  • - 所说 suǒshuō de 研究 yánjiū 研究 yánjiū 不过 bùguò shì 敷衍 fūyǎn 推托 tuītuō de 代名词 dàimíngcí

    - anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 敷衍 fūyǎn 下去 xiàqù

    - Chúng ta không thể tiếp tục sống tạm bợ.

  • - 他们 tāmen 对待 duìdài 客户 kèhù hěn 敷衍 fūyǎn

    - Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.

  • - 他们 tāmen de 方案 fāngàn 只是 zhǐshì 敷衍 fūyǎn

    - Phương án này chỉ là miễn cưỡng.

  • - 他们 tāmen de 生活 shēnghuó 只是 zhǐshì 敷衍 fūyǎn

    - Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 敷衍了事 fūyǎnliǎoshì

    - Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敷衍塞责

Hình ảnh minh họa cho từ 敷衍塞责

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敷衍塞责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sài , Sè
    • Âm hán việt: Tái , Tắc
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
    • Bảng mã:U+585E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:一丨フ一一丨丶丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ISOK (戈尸人大)
    • Bảng mã:U+6577
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hành 行 (+3 nét)
    • Pinyin: Yán , Yǎn
    • Âm hán việt: Diên , Diễn
    • Nét bút:ノノ丨丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOEMN (竹人水一弓)
    • Bảng mã:U+884D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa