Đọc nhanh: 教授 (giáo thụ). Ý nghĩa là: giáo sư, dạy; giảng dạy; truyền thụ. Ví dụ : - 他是一位大学教授。 Anh ấy là giáo sư đại học.. - 李教授说话非常幽默。 Giáo sư Lý nói chuyện rất hài hước.. - 教授在上课。 Giáo sư đang lên lớp.
Ý nghĩa của 教授 khi là Danh từ
✪ giáo sư
高等学校中职别最高的教师
- 他 是 一位 大学教授
- Anh ấy là giáo sư đại học.
- 李教授 说话 非常 幽默
- Giáo sư Lý nói chuyện rất hài hước.
- 教授 在 上课
- Giáo sư đang lên lớp.
- 教授 指导 学生
- Giáo sư hướng dẫn học sinh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 教授 khi là Động từ
✪ dạy; giảng dạy; truyền thụ
对学生讲解说明教材的内容
- 教授 历史
- Giảng dạy lịch sử
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 教授
✪ 知名,大学,新来 + 的 + 教授
giáo sư + nổi tiếng/ đại học/ mới đến
- 新来 的 教授 很受 大家 欢迎
- Giáo sư mới đến được mọi người rất hoan nghênh.
- 她 是 一位 知名 的 教授
- Cô ấy là một giáo sư nổi tiếng.
✪ 教授 + 知识,技能,课程
dạy/ giảng dạy + tri thức/ kỹ năng/ giáo trình
- 教授 新技能
- Dạy kỹ năng mới.
- 教授 很多 知识
- Dạy rấy nhiều tri thức.
✪ A + 教授 + B + ...
A dạy B ...
- 李老师 教授 孩子 们 书法
- Cô Lý dạy thư pháp cho học sinh.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教授
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 遥 教授 教 历史
- Giáo sư Dao dạy lịch sử.
- 繁 教授 在 教课
- Giáo sư Phồn đang dạy học.
- 函授 教材
- tài liệu giảng dạy hàm thụ
- 教授 历史
- Giảng dạy lịch sử
- 客座教授
- giáo sư thỉnh giảng.
- 教授 在 上课
- Giáo sư đang lên lớp.
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 又 是 我们 应用 微生物学 教授
- Aka giáo sư vi sinh ứng dụng của chúng tôi.
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 大学 聘 了 一位 著名 教授
- Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 这是 李教授 的 太太
- đây là vợ của giáo sư Lý.
- 教授 很多 知识
- Dạy rấy nhiều tri thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教授
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教授 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm授›
教›
Bậc Thầy
Giáo Dục
Giáo Viên, Người Dạy, Huấn Luyện Viên
Giáo Viên
Dạy Học, Bảo Học
Giáo Hoá, Giáo Dục Cảm Hoá
Giáo Hội, Nhà Chung
truyền thụ; giảng giải; dạy
Huấn Luyện Viên
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo
Hun Đúc
Gia Giáo, Dạy Dỗ
Truyền Thụ
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
Giáo Sư, Giáo Viên