教养 jiàoyǎng

Từ hán việt: 【giáo dưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教养" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo dưỡng). Ý nghĩa là: giáo dưỡng; tu dưỡng đạo đức; lịch sự; tinh tế; giáo dục, dạy dỗ; nuôi dạy; giáo dưỡng. Ví dụ : - 。 Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.. - 。 Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.. - 。 nuôi dạy cô nhi.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教养 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 教养 khi là Danh từ

giáo dưỡng; tu dưỡng đạo đức; lịch sự; tinh tế; giáo dục

对下一代的教育和培养

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē xìn 流露出 liúlùchū de 教养 jiàoyǎng 才华 cáihuá

    - Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.

  • - 我们 wǒmen dōu 习惯 xíguàn suǒ shòu de 教养 jiàoyǎng

    - Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.

Ý nghĩa của 教养 khi là Động từ

dạy dỗ; nuôi dạy; giáo dưỡng

教育抚养

Ví dụ:
  • - 教养 jiàoyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi dạy cô nhi.

  • - 教养 jiàoyǎng 成人 chéngrén

    - dạy dỗ thành người.

So sánh, Phân biệt 教养 với từ khác

教养 vs 修养

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教养

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • - 教养 jiàoyǎng 从小 cóngxiǎo 培养 péiyǎng

    - Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.

  • - 教养 jiàoyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi dạy cô nhi.

  • - 教养 jiàoyǎng 成人 chéngrén

    - dạy dỗ thành người.

  • - zài dǎng de 培养教育 péiyǎngjiàoyù xià 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 共青团员 gòngqīngtuányuán

    - Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.

  • - 教学 jiāoxué yǎng 家庭 jiātíng

    - Cô ấy giúp đỡ gia đình bằng việc dạy học.

  • - 罗杰 luójié shì 一个 yígè 极有 jíyǒu 教养 jiàoyǎng de 总是 zǒngshì 体贴入微 tǐtiērùwēi bìng 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.

  • - 这些 zhèxiē xìn 流露出 liúlùchū de 教养 jiàoyǎng 才华 cáihuá

    - Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.

  • - de 领养 lǐngyǎng shì 通过 tōngguò 当地 dāngdì 教区 jiàoqū 完成 wánchéng de

    - Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.

  • - 养母 yǎngmǔ jiào 很多 hěnduō 知识 zhīshí

    - Mẹ nuôi dạy tôi rất nhiều kiến thức.

  • - 我们 wǒmen dōu 习惯 xíguàn suǒ shòu de 教养 jiàoyǎng

    - Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.

  • - 孩子 háizi de 素养 sùyǎng 来自 láizì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.

  • - 教师 jiàoshī de 素养 sùyǎng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Tố chất của thầy cô rất quan trọng.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教养

Hình ảnh minh họa cho từ 教养

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao