Đọc nhanh: 教养 (giáo dưỡng). Ý nghĩa là: giáo dưỡng; tu dưỡng đạo đức; lịch sự; tinh tế; giáo dục, dạy dỗ; nuôi dạy; giáo dưỡng. Ví dụ : - 这些信流露出她的教养和才华。 Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.. - 我们都习惯於所受的教养。 Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.. - 教养遗孤。 nuôi dạy cô nhi.
Ý nghĩa của 教养 khi là Danh từ
✪ giáo dưỡng; tu dưỡng đạo đức; lịch sự; tinh tế; giáo dục
对下一代的教育和培养
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
- 我们 都 习惯 於 所 受 的 教养
- Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.
Ý nghĩa của 教养 khi là Động từ
✪ dạy dỗ; nuôi dạy; giáo dưỡng
教育抚养
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 教养 成人
- dạy dỗ thành người.
So sánh, Phân biệt 教养 với từ khác
✪ 教养 vs 修养
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教养
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 教养 需 从小 培养
- Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 教养 成人
- dạy dỗ thành người.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 她 以 教学 养 家庭
- Cô ấy giúp đỡ gia đình bằng việc dạy học.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
- 养母 教 我 很多 知识
- Mẹ nuôi dạy tôi rất nhiều kiến thức.
- 我们 都 习惯 於 所 受 的 教养
- Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.
- 孩子 的 素养 来自 家庭教育
- Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.
- 教师 的 素养 是 很 重要 的
- Tố chất của thầy cô rất quan trọng.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
教›
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
Giáo Huấn, Bài Họ
Giáo Dục
Giáo Hội, Nhà Chung
Dạy Học, Bảo Học
tu dưỡng; điềm đạm; kiềm chế; tiết chế (cảm xúc)giữ; trữ; tích giữ (nước)
cho ăn; bónbồi dưỡng; nuôi dạy; chăm sócchăm bẵmbú mớm
Tu Dưỡng
cảm hoá; cải tạocảm cách
Giáo Sư
Hun Đúc
Giáo Hoá, Giáo Dục Cảm Hoá
Tố Chất, Phẩm Hạnh, Phẩm Chất
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo