Đọc nhanh: 顶替 (đính thế). Ý nghĩa là: thay; thế; thay thế; mạo danh, thay chân, đánh tráo. Ví dụ : - 冒名顶替 mạo danh. - 他没来,我临时顶替一下。 anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
Ý nghĩa của 顶替 khi là Động từ
✪ thay; thế; thay thế; mạo danh
顶名代替;由别的人、物接替或代替
- 冒名顶替
- mạo danh
- 他 没来 , 我 临时 顶替 一下
- anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
✪ thay chân
以甲换乙, 起乙的作用
✪ đánh tráo
暗中用假的换真的或用坏的换好的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶替
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 替 我 找 来 杰米 · 道尔 啊
- Vì đã kết nối tôi với Jamie Doyle.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 这顶 草帽 很 适合 你
- Cái mũ cói này rất hợp với bạn.
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 冒名顶替
- mạo danh
- 他 没来 , 我 临时 顶替 一下
- anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶替
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶替 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm替›
顶›