宗教仪式 zōngjiào yíshì

Từ hán việt: 【tôn giáo nghi thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宗教仪式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn giáo nghi thức). Ý nghĩa là: nghi lễ tôn giáo. Ví dụ : - Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宗教仪式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宗教仪式 khi là Danh từ

nghi lễ tôn giáo

religious ceremony

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 全员 quányuán 大会 dàhuì jiā 一个 yígè 宗教仪式 zōngjiàoyíshì

    - Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗教仪式

  • - 当代 dāngdài 世俗 shìsú 世界 shìjiè zhōng de 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù

    - Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại

  • - 教义 jiàoyì 问答法 wèndáfǎ 常用 chángyòng 宗教 zōngjiào 教学 jiāoxué

    - Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.

  • - 宗教 zōngjiào 风俗 fēngsú

    - Phong tục tôn giáo.

  • - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

  • - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • - 他们 tāmen wèi 战士 zhànshì 举行 jǔxíng le 祭奠仪式 jìdiànyíshì

    - Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.

  • - 教育 jiàoyù shì 一种 yīzhǒng 促进 cùjìn 社会 shèhuì 进步 jìnbù de 方式 fāngshì

    - Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • - 欢迎 huānyíng de 仪式 yíshì

    - Nghi thức chào đón.

  • - lái diǎn 新教徒 xīnjiàotú shì 幽默 yōumò

    - Chỉ là một chút hài hước phản đối.

  • - xiǎo 凯旋 kǎixuán shì 古罗马 gǔluómǎ 欢迎 huānyíng 将士 jiàngshì 凯旋归来 kǎixuánguīlái de 仪式 yíshì 隆重 lóngzhòng 程度 chéngdù shāo 次于 cìyú 凯旋 kǎixuán shì

    - Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.

  • - 宗教 zōngjiào 狂热 kuángrè

    - cuồng nhiệt tôn giáo.

  • - 驱邪 qūxié 仪式 yíshì 古罗马 gǔluómǎ měi 五年 wǔnián 普查 pǔchá 人口 rénkǒu hòu duì 全体 quántǐ 国民 guómín 进行 jìnxíng de 净化 jìnghuà 仪式 yíshì

    - Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.

  • - zài 公开场合 gōngkāichǎnghé tán 宗教 zōngjiào

    - Tránh nói về tôn giáo ở nơi công cộng.

  • - zhè 来自 láizì 宗教法庭 zōngjiàofǎtíng

    - Đó là từ tòa án dị giáo.

  • - 貌似 màosì shì 拿来 nálái le 便携式 biànxiéshì 监护仪 jiānhùyí

    - Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.

  • - 道教 dàojiào de 仪式 yíshì 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.

  • - 婚礼 hūnlǐ 仪式 yíshì jiāng zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.

  • - 女王 nǚwáng zài 一所 yīsuǒ 古老 gǔlǎo de 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng 登基 dēngjī 仪式 yíshì

    - Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.

  • - 一个 yígè 全员 quányuán 大会 dàhuì jiā 一个 yígè 宗教仪式 zōngjiàoyíshì

    - Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宗教仪式

Hình ảnh minh họa cho từ 宗教仪式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宗教仪式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao