Đọc nhanh: 教导队 (giáo đạo đội). Ý nghĩa là: cơ cấu huấn luyện; đội huấn luyện.
Ý nghĩa của 教导队 khi là Danh từ
✪ cơ cấu huấn luyện; đội huấn luyện
军、师两级轮训基层干部和培训班长的训练机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教导队
- 这是 摩西 对利 未 人 的 教导
- Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 当 足球队 的 教练
- Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
- 剀 教导
- sự giáo dục thiết thực, hữu hiệu.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 现任 校长 是 原来 的 教导 主任
- hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 她 心领 教导
- Cô ấy hiểu rõ những lời giảng dạy.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 领导 拉 队伍 出发
- Lãnh đạo dẫn đội ngũ xuất phát.
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 他 能 领导 得 了 团队
- Anh ấy có thể lãnh đạo được đoàn đội.
- 教师队伍 在 不断 扩充
- đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 球队 输了球 , 他们 觉得 对不起 教练
- Thua trận bóng này, bọn họ đều cảm thấy có lỗi với huấn luyện viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教导队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教导队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
教›
队›