教学 jiāoxué

Từ hán việt: 【giáo học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo học). Ý nghĩa là: dạy học; bảo học, dạy học; cách dạy học. Ví dụ : - 。 Giáo viên hàng ngày đều giảng dạy.. - 。 Anh ấy đang dạy khóa toán học.. - 线。 Tôi thích dạy học trực tuyến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教学 khi là Từ điển

dạy học; bảo học

教书

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 每天 měitiān dōu 进行 jìnxíng 教学 jiāoxué

    - Giáo viên hàng ngày đều giảng dạy.

  • - zài 教学 jiāoxué 数学课程 shùxuékèchéng

    - Anh ấy đang dạy khóa toán học.

  • - 喜欢 xǐhuan 在线 zàixiàn 教学 jiāoxué

    - Tôi thích dạy học trực tuyến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 教学 khi là Danh từ

dạy học; cách dạy học

表示与教育、授课相关的事项、活动等

Ví dụ:
  • - 教学内容 jiāoxuénèiróng 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Nội dung giảng dạy rất phong phú.

  • - 我们 wǒmen yào 改进 gǎijìn 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Chúng ta cần cải tiến phương pháp dạy.

  • - 老师 lǎoshī de 教学 jiāoxué hěn 有趣 yǒuqù

    - Cách dạy của giáo viên rất thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教学

  • - 观摩教学 guānmójiāoxué

    - quan sát giảng dạy.

  • - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • - gěi 教学 jiāoxué 松绑 sōngbǎng

    - Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.

  • - 负责 fùzé 启蒙 qǐméng 教学 jiāoxué

    - Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.

  • - 学生 xuésheng 一个 yígè āi 一个 yígè 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.

  • - 实物 shíwù 教学 jiāoxué

    - giảng dạy bằng hiện vật.

  • - 教学 jiāoxué 用书 yòngshū chēng 课本 kèběn

    - Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 助教 zhùjiào 学校 xuéxiào zhōng de 助理 zhùlǐ 教员 jiàoyuán

    - Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 学校 xuéxiào 设立 shèlì 教育 jiàoyù 基金 jījīn

    - Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.

  • - 课堂教学 kètángjiāoxué hěn 有趣 yǒuqù

    - Giảng dạy trên lớp rất thú vị.

  • - duì 学生 xuésheng 给予 jǐyǔ 耐心 nàixīn 教导 jiàodǎo

    - Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.

  • - 教学 jiāoxué 挂图 guàtú

    - bản đồ treo tường để dạy học.

  • - 教学 jiāoxué 方案 fāngàn

    - Kế hoạch dạy học.

  • - 编制 biānzhì 教学 jiāoxué 方案 fāngàn

    - lên kế hoạch giảng dạy

  • - 院子 yuànzi 旁边 pángbiān shì 教学楼 jiāoxuélóu

    - Bên cạnh sân là tòa giảng đường.

  • - 教学楼 jiāoxuélóu zài 前边 qiánbian

    - Nhà giảng đường ở phía trước.

  • - 同学们 tóngxuémen 陆续 lùxù 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Học sinh lần lượt bước vào lớp.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教学

Hình ảnh minh họa cho từ 教学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao