Đọc nhanh: 陷害 (hãm hại). Ý nghĩa là: hãm hại. Ví dụ : - 赛勒斯承认他受雇陷害艾莉 Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.. - 栽赃陷害 vu cáo hãm hại. - 陷害忠良 hãm hại người trung lương
Ý nghĩa của 陷害 khi là Động từ
✪ hãm hại
设计害人
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷害
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 我 被 他 伤害 过
- Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.
- 你 在 伤害 迪伦
- Bạn đang làm tổn thương Dylan.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 他 设计 陷害 了 我们
- Anh ta đã mưu hại chúng tôi.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陷害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陷害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
陷›
vu hại; vu tội hại người; vu vạ; vu khống; vu oan; vu sát
Bức Hại
hại; hãm hại; hại người; cạm bẫy (dùng những thủ đoạn xảo trá, điêu ngoa để làm tổn hại đến người khác)
mưu hại; gài bẫy; hãm hại (người khác); cạm bẫy
Mưu Hại
sàm siểm
ám chỉđổ lỗi cho người khácgiá hoạđổ lỗi
vu; vu oan; vu khống; đổ tội (vô cớ)nói không
vu oan; giá hoạ; mưa hại (người khác)