Đọc nhanh: 自习 (tự tập). Ý nghĩa là: tự học. Ví dụ : - 等我们赶回自习室的时候,门已经落锁了. Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
Ý nghĩa của 自习 khi là Động từ
✪ tự học
学生在规定时间或课外自己学习
- 等 我们 赶回 自习室 的 时候 门 已经 落锁 了
- Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自习
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 等 我们 赶回 自习室 的 时候 门 已经 落锁 了
- Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
- 自信心 是 孩子 学习 的 关键
- Tự tin là điểm mấu chốt trong việc học của trẻ.
- 我 常常 鞭策 自己 , 要 努力学习
- Tôi thường thúc đẩy bản thân học tập chăm chỉ.
- 她 教练 孩子 们 学习 骑 自行车
- Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.
- 学习 不好 , 只能 怪 我们 的 自己 势力 不够
- Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 她 在 学习 以 提高 自己 的 代数 水平
- Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.
- 我 觉得 自己 预习 得 很 差
- Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 我 自 六岁 开始 学习 钢琴
- Tôi bắt đầu học piano từ năm sáu tuổi.
- 总而言之 , 我 认为 我们 应该 努力学习 , 提高 自己 的 能力
- Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.
- 你 学习 这么 好 , 你 应该 有 自信
- Bạn học giỏi như vậy, bạn hẳn có sự tự tin.
- 只要 认真学习 , 自然 会 取得 好 成绩
- chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
- 他们 互相学习 , 提高 自己
- Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.
- 我们 自 当 努力学习
- Chúng ta nên học tập chăm chỉ.
- 学习 全靠 自己 的 努力
- Học tập hoàn toàn phải dựa vào sự nỗ lực của bản thân.
- 他 在 学习 上 很 自觉
- Anh ấy rất tự giác trong việc học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
自›