Đọc nhanh: 熏陶 (huân đào). Ý nghĩa là: hun đúc; thấm nhuần; rèn giũa; nuôi dưỡng. Ví dụ : - 从小受到艺术的熏陶。 Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.. - 父母的熏陶对孩子很重要。 Sự rèn giũa từ cha mẹ rất quan trọng với con cái.
Ý nghĩa của 熏陶 khi là Động từ
✪ hun đúc; thấm nhuần; rèn giũa; nuôi dưỡng
长期接触的人对生活习惯、思想行为、品行学问等逐渐产生好的影响
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 父母 的 熏陶 对 孩子 很 重要
- Sự rèn giũa từ cha mẹ rất quan trọng với con cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熏陶
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 你 还 熏香 了 吗
- Bạn có thắp hương không?
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 我姓 陶
- Tớ họ Đào.
- 陶然自得
- vui sướng thoải mái.
- 陶冶情操
- bồi dưỡng tâm lý.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 受 父母 熏陶 , 他 很 喜爱 文学
- Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.
- 父母 的 熏陶 对 孩子 很 重要
- Sự rèn giũa từ cha mẹ rất quan trọng với con cái.
- 她 一 出生 就 受到 天主教 的 熏陶
- Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 我们 陶醉 在 这里 的 绿水青山 之中
- Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熏陶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熏陶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熏›
陶›