Đọc nhanh: 担惊受怕 (đảm kinh thụ phạ). Ý nghĩa là: lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ.
Ý nghĩa của 担惊受怕 khi là Thành ngữ
✪ lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ
提心吊胆,害怕遭受祸害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担惊受怕
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 我 不能 忍受 像 你 这样 的 担
- Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 受 了 一场虚惊
- bị một phen hú vía
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 马群 受到 惊吓 惊奔 起来
- Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 我 对于 这个 价格 既 没有 表示 惊异 , 也 没想 接受
- Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 我 生怕 惊醒 了 他 , 悄悄儿 地走了 出去
- Tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài.
- 孩子 受 了 惊吓 , 哭 起来 了
- đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 受惊 的 孩子 们 呼喊 著 找 妈妈
- Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 担惊受怕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担惊受怕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
怕›
惊›
担›
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ