• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngư
  • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡鱼
  • Thương hiệt:ENWM (水弓田一)
  • Bảng mã:U+6E14
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 渔

  • Cách viết khác

    𣿡 𤀯 𩵎 𩼪

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 渔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngư). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. đánh cá. Từ ghép với : Thuyền đánh cá, Ngồi không ngư ông đắc lợi. Chi tiết hơn...

Ngư

Từ điển phổ thông

  • 1. người đánh cá
  • 2. đánh cá

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đánh cá, bắt cá

- Thuyền đánh cá

- ? Tát cạn đầm mà bắt cá, thì lẽ nào không bắt được? (Lã thị Xuân thu)

* 漁利ngư lợi [yúlì] a. Mưu lợi bất chính; b. Món lợi kiếm được bằng thủ đoạn bất chính

- Ngồi không ngư ông đắc lợi.