Đọc nhanh: 心乱如麻 (tâm loạn như ma). Ý nghĩa là: phân vân, suy nghĩ của một người trong một cơn lốc (thành ngữ); bối rối, khó chịu. Ví dụ : - 苏珊心乱如麻 Susan hơi buồn.
Ý nghĩa của 心乱如麻 khi là Thành ngữ
✪ phân vân
disconcerted
✪ suy nghĩ của một người trong một cơn lốc (thành ngữ); bối rối
one's thoughts in a whirl (idiom); confused
✪ khó chịu
upset
- 苏珊 心乱如麻
- Susan hơi buồn.
✪ nao lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心乱如麻
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 苏珊 心乱如麻
- Susan hơi buồn.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 心里 乱腾腾 的 , 不知 怎么办 才 好
- trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 心绪 乱 如麻
- lòng rối như tơ vò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心乱如麻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心乱如麻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
如›
⺗›
心›
麻›
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
như thể một người đã đánh mất một thứ gì đó (thành ngữ)cảm thấy trống rỗngnhìn hoặc cảm thấy không ổn định hoặc mất tập trung
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt
ruột gan rối bời; lòng dạ rối bời; hoang mang; bụng dạ rối bờithấp tho thấp thỏm
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
E sợbồn chồn