Đọc nhanh: 不寒而栗 (bất hàn nhi lật). Ý nghĩa là: cực sợ; sợ run lên; không rét mà run; vô cùng sợ hãi. Ví dụ : - 在我们办公室里可以看到有某种(令人不寒而栗的)不安迹象. Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
Ý nghĩa của 不寒而栗 khi là Thành ngữ
✪ cực sợ; sợ run lên; không rét mà run; vô cùng sợ hãi
不寒冷而发抖形容非常恐惧;非常害怕
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不寒而栗
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不寒而栗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不寒而栗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
寒›
栗›
而›