Đọc nhanh: 心安理得 (tâm an lí đắc). Ý nghĩa là: thanh thản; yên tâm thoải mái; yên dạ yên lòng.
Ý nghĩa của 心安理得 khi là Thành ngữ
✪ thanh thản; yên tâm thoải mái; yên dạ yên lòng
事情做得合理,对已对人都很坦然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心安理得
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 她 的 安慰 让 我 安心
- Sự an ủi của cô ấy giúp tôi yên tâm.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安定 人心
- làm yên lòng người.
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 我 今天 心情 不好 , 懒得 理他
- Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.
- 理璞 得宝 需要 耐心 和 技巧
- Làm ngọc cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心安理得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心安理得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
得›
⺗›
心›
理›
E sợbồn chồn
có lương tâm cắn rứt
phân vânsuy nghĩ của một người trong một cơn lốc (thành ngữ); bối rốikhó chịunao lòng
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
lo lắng; hồi hộp; bồn chồn
ăn không ngon, ngủ không yên
rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời
ruột gan rối bời; bối rối trong lòng; lòng người rối loạn
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
thấp thỏm không yên; có tật giật mình
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
có tật giật mình; làm việc xấu lòng lo ngay ngáy
không yên tâm; áy náy; băn khoăn; không an tâm
lo sợ bất an; khiếp sợ bất an
ăn không biết ngon; thực bất tri kỳ vị; ăn không ngon
rung động
trạng thái tinh thần không ổn định
ái ngại; bất an; lo lắng