心烦意乱 xīnfán yì luàn

Từ hán việt: 【tâm phiền ý loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心烦意乱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm phiền ý loạn). Ý nghĩa là: rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời. Ví dụ : - 。 Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.. - 。 Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.. - 。 Trước ngày thi, anh ấy cảm thấy tâm trạng rối bời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心烦意乱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 心烦意乱 khi là Thành ngữ

rối bời; mất bình tĩnh; lòng dạ rối bời

心情烦躁,思绪杂乱。

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.

  • - 最近 zuìjìn de 事情 shìqing ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.

  • - 考试 kǎoshì 前夕 qiánxī 感到 gǎndào 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Trước ngày thi, anh ấy cảm thấy tâm trạng rối bời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心烦意乱

A 让 B + 心烦意乱

Ví dụ:
  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Vấn đề sức khỏe khiến anh ấy cảm thấy rối bời.

  • - 工作 gōngzuò de 繁忙 fánmáng ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心烦意乱

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • - 心中 xīnzhōng 顿生 dùnshēng jīng zhēng

    - Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 烦恼 fánnǎo ràng rén 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản

  • - xiǎng 扫除 sǎochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.

  • - 努力 nǔlì 销除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.

  • - yuè xiǎng yuè 没主意 méizhǔyi 心里 xīnli 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.

  • - de 心里 xīnli luàn 一点 yìdiǎn 主意 zhǔyi 没有 méiyǒu

    - trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.

  • - 心慌意乱 xīnhuāngyìluàn

    - ruột gan rối bời

  • - 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Lòng dạ rối bời.

  • - 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - lòng dạ rối bời

  • - de 多位 duōwèi 亲友 qīnyǒu yīn 意外 yìwài 死亡 sǐwáng lìng 心神 xīnshén 大乱 dàluàn

    - Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.

  • - 最近 zuìjìn de 事情 shìqing ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.

  • - 心里 xīnli 烦乱 fánluàn 极了 jíle 不知 bùzhī 干什么 gànshénme hǎo

    - trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây.

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Vấn đề sức khỏe khiến anh ấy cảm thấy rối bời.

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.

  • - 考试 kǎoshì 前夕 qiánxī 感到 gǎndào 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Trước ngày thi, anh ấy cảm thấy tâm trạng rối bời.

  • - 工作 gōngzuò de 繁忙 fánmáng ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心烦意乱

Hình ảnh minh họa cho từ 心烦意乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心烦意乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa