Đọc nhanh: 多愁善感 (đa sầu thiện cảm). Ý nghĩa là: đa sầu đa cảm; cả nghĩ. Ví dụ : - 我尽力不为过去的事情而多愁善感。 Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.. - 为什么人们很多愁善感? Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?. - 不要这么多愁善感。 Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
Ý nghĩa của 多愁善感 khi là Thành ngữ
✪ đa sầu đa cảm; cả nghĩ
经常发愁, 又易感伤, 形容感情非常脆弱。
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多愁善感
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 微笑 大笑 , 多多益善
- Cười càng nhiều càng tốt.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 韩信将兵 , 多多益善
- Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
- 多多 益 善
- càng nhiều càng tốt
- 许多 感想 兜 上 心头
- nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
- 生活 中有 很多 感触
- Cuộc sống có rất nhiều cảm xúc.
- 她 善 玩弄 别人 的 感情
- Cô ấy giỏi trêu đùa tình cảm của người khác.
- 你 该 多行 善事
- Bạn nên làm nhiều việc thiện.
- 感冒 了 , 喝碗 热汤 就 舒服 多 了
- Nếu bị cảm lạnh, uống một bát súp nóng sẽ khiến bạn dễ chịu hơn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多愁善感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多愁善感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
多›
愁›
感›
đa sầu đa bệnh
gắn bó sâu sắc với ai đómềm mại như nước
tâm tình ưu tư; bi thương khi nhìn thấy thời gian; cảnh vật thay đổi đa sầu đa cảm
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
Vô Tình Vô Nghĩa
ý chí sắt đá; lòng gan dạ sắt; gan vàng dạ sắt; gan sành đá sỏigan chai phổi đá
hoảng loạn; hoang mang; hốt hoảng
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
Nhẫn Tâm