Đọc nhanh: 高枕无忧 (cao chẩm vô ưu). Ý nghĩa là: vô tư; bình chân như vại; không lo lắng; vô tư lự; bình yên; thư thái.
Ý nghĩa của 高枕无忧 khi là Thành ngữ
✪ vô tư; bình chân như vại; không lo lắng; vô tư lự; bình yên; thư thái
垫高了枕头睡觉,无所忧虑比喻平安无事,不用担忧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高枕无忧
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 我 想念 我 年轻 时 无忧无虑 的 日子
- Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.
- 无名 高地
- cao điểm vô danh
- 高枕无忧
- vô tư; không lo lắng gì hết; bình chân như vại
- 无 内顾之忧
- không chút băn khoăn.
- 童年 是 无忧无虑 的
- Tuổi thơ thật vô lo vô nghĩ.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 那座 山嵩 高 无比
- Núi đó cao lớn không gì sánh được.
- 大公无私 的 高贵
- phẩm chất cao cả chí công vô tư.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高枕无忧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高枕无忧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忧›
无›
枕›
高›