推测 tuīcè

Từ hán việt: 【suy trắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推测" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suy trắc). Ý nghĩa là: suy nghĩ; dự đoán; dự tính; suy đoán; suy trắc. Ví dụ : - 。 Chúng ta có thể suy đoán ý nghĩ của anh ấy.. - 。 Tôi không thể suy đoán được anh ấy sẽ làm gì.. - 。 Chúng tôi dự đoán sẽ có nhiều mưa hơn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推测 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 推测 khi là Động từ

suy nghĩ; dự đoán; dự tính; suy đoán; suy trắc

根据已知的来估计或想象未知的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 推测 tuīcè de 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng ta có thể suy đoán ý nghĩ của anh ấy.

  • - 无法 wúfǎ 推测 tuīcè 他会 tāhuì 怎么 zěnme zuò

    - Tôi không thể suy đoán được anh ấy sẽ làm gì.

  • - 我们 wǒmen 推测 tuīcè huì yǒu gèng duō de

    - Chúng tôi dự đoán sẽ có nhiều mưa hơn.

  • - 推测 tuīcè chū le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy đã suy đoán được quá trình của sự việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 推测

推测 + 出/ 出来

dự đoán; suy đoán được

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 推测 tuīcè 出来 chūlái de 想法 xiǎngfǎ ma

    - Anh có thể suy đoán được suy nghĩ của tôi không?

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 推测 tuīcè 出来 chūlái 天气 tiānqì

    - Họ có thể dự đoán được thời tiết.

  • - 不能 bùnéng 推测 tuīcè 出来 chūlái 将来 jiānglái

    - Tôi không thể dự đoán được tương lai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 推测 với từ khác

推算 vs 推测

Giải thích:

Đối tượng của "" nói chung là người tốt hoặc điều tốt, và đối tượng của "" không giới hạn ở điều này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推测

  • - 推辞 tuīcí le 这个 zhègè 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời này.

  • - 推辞 tuīcí le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

  • - tuī 各处 gèchù

    - mở rộng mọi nơi

  • - tuī 其余 qíyú

    - suy xét đến những cái khác.

  • - tuī le tuī de 肩膀 jiānbǎng

    - Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.

  • - zuò guò 艾滋 àizī 测试 cèshì ma

    - Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?

  • - 竭诚 jiéchéng 推戴 tuīdài

    - chân thành suy tôn.

  • - 法院 fǎyuàn 推定 tuīdìng 抚养费 fǔyǎngfèi shì 按时 ànshí jiāo de

    - Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn

  • - 将军 jiāngjūn 推测 tuīcè shuō 敌人 dírén jiāng 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 突袭 tūxí 我们 wǒmen

    - Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.

  • - 居心叵测 jūxīnpǒcè ( 存心 cúnxīn 险恶 xiǎnè 不可 bùkě 推测 tuīcè )

    - lòng dạ hiểm ác khó lường.

  • - 不能 bùnéng 推测 tuīcè 出来 chūlái 将来 jiānglái

    - Tôi không thể dự đoán được tương lai.

  • - 推测 tuīcè 未来 wèilái 总是 zǒngshì 很难 hěnnán de

    - Rất khó để đoán trước tương lai.

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 推测 tuīcè 出来 chūlái 天气 tiānqì

    - Họ có thể dự đoán được thời tiết.

  • - 推测 tuīcè chū le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy đã suy đoán được quá trình của sự việc.

  • - 这些 zhèxiē 远古 yuǎngǔ de shì 大都 dàdū shì 后代 hòudài 人们 rénmen de 推测 tuīcè

    - những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.

  • - 无法 wúfǎ 推测 tuīcè 他会 tāhuì 怎么 zěnme zuò

    - Tôi không thể suy đoán được anh ấy sẽ làm gì.

  • - 我们 wǒmen 推测 tuīcè huì yǒu gèng duō de

    - Chúng tôi dự đoán sẽ có nhiều mưa hơn.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 推测 tuīcè de 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng ta có thể suy đoán ý nghĩ của anh ấy.

  • - 可以 kěyǐ 推测 tuīcè 出来 chūlái de 想法 xiǎngfǎ ma

    - Anh có thể suy đoán được suy nghĩ của tôi không?

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推测

Hình ảnh minh họa cho từ 推测

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa