推求 tuīqiú

Từ hán việt: 【suy cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推求" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suy cầu). Ý nghĩa là: tìm hiểu; suy xét; tìm tòi. Ví dụ : - 。 tìm hiểu động cơ của địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推求 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 推求 khi là Động từ

tìm hiểu; suy xét; tìm tòi

根据已知的条件或因素来探索 (道理、意图等)

Ví dụ:
  • - 推求 tuīqiú 对方 duìfāng de 动机 dòngjī

    - tìm hiểu động cơ của địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推求

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 托疾 tuōjí 推辞 tuīcí

    - vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.

  • - lái rén a 求命 qiúmìng a

    - Có ai không, cứu tôi.

  • - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • - 哀求 āiqiú zài gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 推辞 tuīcí le 这个 zhègè 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời này.

  • - 推辞 tuīcí le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

  • - 我们 wǒmen 推辞 tuīcí le de 礼物 lǐwù

    - Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - van xin tha thứ.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - 调查 diàochá 推出 tuīchū le xīn de 需求 xūqiú

    - Khảo sát đã đưa ra nhu cầu mới.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 推求 tuīqiú chū 答案 dáàn

    - Chúng ta có thể suy ra được đáp án.

  • - 推求 tuīqiú 对方 duìfāng de 动机 dòngjī

    - tìm hiểu động cơ của địch.

  • - 我们 wǒmen yào 推求 tuīqiú 真相 zhēnxiàng

    - Chúng ta cần suy luận ra sự thật.

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推求

Hình ảnh minh họa cho từ 推求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao