Đọc nhanh: 推求 (suy cầu). Ý nghĩa là: tìm hiểu; suy xét; tìm tòi. Ví dụ : - 推求对方的动机。 tìm hiểu động cơ của địch.
Ý nghĩa của 推求 khi là Động từ
✪ tìm hiểu; suy xét; tìm tòi
根据已知的条件或因素来探索 (道理、意图等)
- 推求 对方 的 动机
- tìm hiểu động cơ của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推求
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 调查 推出 了 新 的 需求
- Khảo sát đã đưa ra nhu cầu mới.
- 我们 可以 推求 出 答案
- Chúng ta có thể suy ra được đáp án.
- 推求 对方 的 动机
- tìm hiểu động cơ của địch.
- 我们 要 推求 真相
- Chúng ta cần suy luận ra sự thật.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
求›