料想 liàoxiǎng

Từ hán việt: 【liệu tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "料想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệu tưởng). Ý nghĩa là: lường trước; dự đoán; đoán trước, dè, dự liệu. Ví dụ : - 。 không lường trước được; không ngờ.. - 。 anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 料想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 料想 khi là Động từ

lường trước; dự đoán; đoán trước

猜测 (未来的事); 预料

Ví dụ:
  • - 料想不到 liàoxiǎngbúdào

    - không lường trước được; không ngờ.

  • - 料想 liàoxiǎng 事情 shìqing dìng néng 成功 chénggōng

    - anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.

dự liệu

事先推测

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料想

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - 想法子 xiǎngfǎzi

    - tìm cách; nghĩ cách

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 料想不到 liàoxiǎngbúdào

    - không lường trước được; không ngờ.

  • - xiǎng 办法 bànfǎ róu 这块 zhèkuài 布料 bùliào

    - Cô ấy nghĩ cách để làm mềm miếng vải này.

  • - 超乎 chāohū 想象 xiǎngxiàng nán 预料 yùliào

    - Vượt quá tưởng tượng khó dự đoán.

  • - xiǎng 超市 chāoshì 不料 bùliào 下雨 xiàyǔ le

    - Tôi định đi siêu thị, không ngờ trời mưa.

  • - 料想 liàoxiǎng 事情 shìqing dìng néng 成功 chénggōng

    - anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.

  • - xiǎng 搜集 sōují gèng duō 资料 zīliào

    - Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 料想

Hình ảnh minh họa cho từ 料想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 料想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao