Đọc nhanh: 介之推 (giới chi thôi). Ý nghĩa là: Jie Zhitui (thế kỷ thứ 7 trước Công nguyên), thần tượng vị tha huyền thoại của Công tước Wen of Jin 晉文公 | 晋文公, người tôn vinh lễ hội Qingming 清明 (Lễ hội quét sạch ngôi mộ) được cho là đã được khởi xướng..
Ý nghĩa của 介之推 khi là Danh từ
✪ Jie Zhitui (thế kỷ thứ 7 trước Công nguyên), thần tượng vị tha huyền thoại của Công tước Wen of Jin 晉文公 | 晋文公, người tôn vinh lễ hội Qingming 清明 (Lễ hội quét sạch ngôi mộ) được cho là đã được khởi xướng.
Jie Zhitui (7th century BC), legendary selfless subject of Duke Wen of Jin 晉文公|晋文公, in whose honor the Qingming festival 清明 (Pure brightness or tomb-sweeping festival) is said to have been initiated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介之推
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 我们 应 将 此法 推而广之
- Chúng ta nên mở rộng phương pháp này.
- 桥 介于 两座 山 之间
- Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.
- 新 产品 的 推介 活动 马上 就要 开场 了
- Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 去 哪里找 产品 来 推介 最好 ?
- Đâu là nơi tốt nhất để tìm sản phẩm để quảng bá?
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 这座 山 介于 两县 之间
- Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.
- 我们 特别 推介 这 款 产品
- Chúng tôi đặc biệt giới thiệu sản phẩm này.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 我们 想 向 各 学校 推介 最新 的 技术
- Chúng tôi muốn giới thiệu công nghệ mới nhất tới các trường học.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 介之推
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 介之推 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
介›
推›