Đọc nhanh: 测高器 (trắc cao khí). Ý nghĩa là: Máy đo độ cao, máy đo cao.
Ý nghĩa của 测高器 khi là Danh từ
✪ Máy đo độ cao
测高器(hypsometer)是2016年公布的林学名词。
✪ máy đo cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测高器
- 莫测高深
- không lường được nông sâu.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 测谎器
- máy phát hiện nói dối
- 高空 探测
- thám trắc trên không
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 门口 的 运动 检测器
- Máy dò chuyển động ở cửa
- 这个 测试 的 标准 很 高
- Tiêu chuẩn của bài kiểm tra này rất cao.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 提高警惕 以防不测
- đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
- 无线电 测向 器
- máy vô tuyến nhắm hướng
- 测量 身高 需要 准确
- Đo chiều cao cần phải chính xác.
- 每年 我 都 会测 身高
- Mỗi năm tôi đều đo chiều cao.
- 测量 身高 时要 站 直
- Khi đo chiều cao, phải đứng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 测高器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 测高器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
测›
高›