推度 tuī dù

Từ hán việt: 【thôi độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi độ). Ý nghĩa là: suy đoán; suy luận; phỏng đoán; ước đoán. Ví dụ : - suy đoán không có căn cứ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 推度 khi là Động từ

suy đoán; suy luận; phỏng đoán; ước đoán

推测

Ví dụ:
  • - 推度 tuīdù 无据 wújù

    - suy đoán không có căn cứ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推度

  • - 宗族 zōngzú 制度 zhìdù

    - chế độ họ hàng/gia đình trị.

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - tuī le 两斗 liǎngdòu 荞麦 qiáomài

    - xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 托疾 tuōjí 推辞 tuīcí

    - vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.

  • - 推辞 tuīcí le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

  • - 我们 wǒmen 推辞 tuīcí le de 礼物 lǐwù

    - Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.

  • - 推度 tuīdù 无据 wújù

    - suy đoán không có căn cứ

  • - 摄政 shèzhèng zhě zài de 国家 guójiā 推行 tuīxíng le 一套 yītào 先进 xiānjìn de 制度 zhìdù

    - Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推度

Hình ảnh minh họa cho từ 推度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao