Đọc nhanh: 测高仪 (trắc cao nghi). Ý nghĩa là: Máy đo độ cao.
Ý nghĩa của 测高仪 khi là Danh từ
✪ Máy đo độ cao
测高仪是放置于平台上进行单轴测量的仪器,理想的摆放平台是花岗石平台。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测高仪
- 莫测高深
- không lường được nông sâu.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 高空 探测
- thám trắc trên không
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 用 测谎仪 呢
- Điều gì về một polygraph?
- 这个 测试 的 标准 很 高
- Tiêu chuẩn của bài kiểm tra này rất cao.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 问题 出 在 测谎仪
- Đó là máy phát hiện nói dối.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 提高警惕 以防不测
- đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
- 测量 身高 需要 准确
- Đo chiều cao cần phải chính xác.
- 每年 我 都 会测 身高
- Mỗi năm tôi đều đo chiều cao.
- 测量 身高 时要 站 直
- Khi đo chiều cao, phải đứng thẳng.
- 我 预测 他 高考 成绩 很 高
- Tôi đoán thành tích thi đại học của anh ấy rất cao.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 这部 电影 的 票房 预测 很 高
- Doanh thu của bộ phim này dự là rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 测高仪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 测高仪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
测›
高›