Đọc nhanh: 推诚相见 (thôi thành tướng kiến). Ý nghĩa là: chân thành đối đãi với nhau; đối xử thật lòng; chân thành tiếp đãi.
Ý nghĩa của 推诚相见 khi là Thành ngữ
✪ chân thành đối đãi với nhau; đối xử thật lòng; chân thành tiếp đãi
用真心相待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推诚相见
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 相形见绌
- so vào thì thấy thua xa.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 意见 相左
- ý kiến trái ngược nhau
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
- 他 表情 相当 诚挚
- Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推诚相见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推诚相见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
相›
见›
诚›
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
thành thật với nhau; đối xử chân thành
giãi bày tâm can; giãi bày tâm sự
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau