Đọc nhanh: 推陈出新 (thôi trần xuất tân). Ý nghĩa là: sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.).
Ý nghĩa của 推陈出新 khi là Thành ngữ
✪ sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
去掉旧事物的糟粕,取其精华,并使它向新的方向发展 (多指继承文化遗产)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推陈出新
- 推陈出新
- Loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 政府 推出 新 的 福利 政策
- Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.
- 我们 推出 了 新 产品
- Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.
- 公司 推出 了 新 产品
- Công ty đã ra mắt sản phẩm mới.
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
- 公司 近期 推出 了 新 产品
- Công ty gần đây đã ra mắt sản phẩm mới.
- 汽车 厂商 推出 了 最新款 车型
- Nhà sản xuất ô tô đã ra mắt mẫu xe mới nhất.
- 这家 店 推出 了 新 产品
- Cửa hàng này phát hành sản phẩm mới.
- 我 推出 了 一系列 新 产品
- Tôi đã ra mắt một loạt sản phẩm mới.
- 我们 的 公司 推出 了 新 的 产品
- Công ty chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
- 欣悉 贵 公司 新 产品 已 推出 上市
- Tôi rất vui khi biết rằng sản phẩm mới của công ty bạn đã được tung ra thị trường.
- 舅舅 的 公司 上个月 推出 了 一项 新 产品
- Công ty của chú tôi đã tung ra một sản phẩm mới vào tháng trước.
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
- 公司 推出 了 新手机
- Công ty đã ra mắt điện thoại mới.
- 他们 推出 了 新 服务
- Họ ra mắt dịch vụ mới.
- 研究 推出 了 新 理论
- Nghiên cứu đã đưa ra lý thuyết mới.
- 调查 推出 了 新 的 需求
- Khảo sát đã đưa ra nhu cầu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推陈出新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推陈出新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
推›
新›
陈›
bỏ cũ lấy mới; bỏ xấu lấy tốt
phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
Đổi Cũ Thay Mới
bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
phá cái cũ xây dựng cái mới
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
thay đổi phong tục; hoá tục
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
thay thế cái cũ bằng cái mới (thành ngữ)
xem 推陳出新 | 推陈出新
Kiểu dáng đổi mới; tân trang; đổi mới; biến cái cũ thành cái mới
đổi mới; thay đổi; bỏ cũ lấy mới
lặp lại thủ thuật tương tự; giở mánh cũ; giở trò cũ
(nghĩa bóng) chấp nhận các thành viên mới (để hồi sinh nhóm)máu mớichấp nhận cái mớilấy trong lành (không khí)
không có ngoại lệ
Bắt Kịp Sự Phát Triển Hiện Đại
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
bảo thủ; thủ cựu
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
thanh quy giới luật (những qui tắc mà tăng ni, đạo sĩ cần phải tuân thủ)quy tắc; luật lệ (cứng nhắc); lề luật
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
rập khuôn máy móc
thói quen khó sửa
thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
bảo thủ và không thể thích nghi (thành ngữ)
bảo thủ
y theo lệ cũ
để chơi cùng một giai điệu cũ (thành ngữ); không nguyên bản