Đọc nhanh: 找寻 (trảo tầm). Ý nghĩa là: tìm; kiếm; tìm kiếm. Ví dụ : - 形而上学,等于为我们本能地相信的东西找寻无谓的理由。 Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
Ý nghĩa của 找寻 khi là Động từ
✪ tìm; kiếm; tìm kiếm
寻找
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找寻
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 寻找 真 爱
- Tìm tình yêu đích thực của bạn.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 他 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm đáp án.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 寻找 釆 的 痕迹
- Tìm kiếm dấu vết của móng vuốt.
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 寻找失物
- tìm của rơi.
- 寻找 真理
- Tìm chân lý.
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 千方百计 地 寻找机会
- Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
- 他 在 寻找 就业机会
- Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.
- 文盲 可以 学习 , 路盲 可以 寻找 , 色盲 可以 锻炼
- Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
- 我们 正在 寻找 新 的 合作伙伴
- Chúng tôi đang tìm kiếm đối tác mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 找寻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找寻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
找›