Đọc nhanh: 捉襟见肘 (tróc khâm kiến chửu). Ý nghĩa là: giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai. Ví dụ : - 他是个小文员,收入本来不高。这时孩子因病住院,真是捉襟见肘啊 Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Ý nghĩa của 捉襟见肘 khi là Thành ngữ
✪ giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
拉一下衣襟就露出胳膊肘儿,形容衣服破烂也比喻困难重重,应付不过来
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉襟见肘
- 襟弟
- em đồng hao.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捉襟见肘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捉襟见肘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捉›
肘›
襟›
见›
áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thânđầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多
Vá chằng vá đụp
được cái này mất cái khác; lo cái này, mất cái kia; được đây mất đó; được này mất nọ; khó giữ vẹn toàn
mệt mỏi; mệt nhoài (vì bận rộn)
thu không đủ chi; năm Dần ăn lương năm Mão; chưa có mà đã vay ăn trước
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
thu nhập không đủ chi tiêu; không đủ trang trải
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của
nghèo túngthiếu thức ăn và quần áo
dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
giàu có; dư dả