Đọc nhanh: 一贫如洗 (nhất bần như tẩy). Ý nghĩa là: nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của. Ví dụ : - 那寡妇和孩子们一贫如洗. Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
Ý nghĩa của 一贫如洗 khi là Thành ngữ
✪ nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của
形容穷得一无所有
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一贫如洗
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 她 贫嘴 地 讲 了 一个 小时
- Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 昨天 我 去 洗 了 一卷 胶卷
- Hôm qua tôi đã đi tráng một cuộn phim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一贫如洗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一贫如洗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
如›
洗›
贫›
Hai Bàn Tay Trắng, Không Có Gì Cả, Không Có Gì
nhà chỉ có bốn bức tường; gia cảnh quá nghèo; nghèo rớt mồng tơi
Khuynh Gia Bại Sản, Tán Gia Bại Sản, Mất Hết Của Cải
thậm chí không đủ đất để dựng dùi (thành ngữ); hoàn toàn thiếu thốn
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xơ nghèo xác
phòng trống không; phòng nghèo nàn
một nghèo hai trắng (công nông nghiệp và khoa học kỹ thuật kém phát triển)
bần cùngkhông có hai niken để cọ xát với nhau (thành ngữ)
thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch
không xu dính túi (thành ngữ)
không còn gì thêm
không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết củanghèo xơ nghèo xác
nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền
Viêm màng túi
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
Vinh Hoa Phú Quý
cơm no áo ấm; sung túc; no ăn ấm mặc; ăn no mặc ấm
Túi tiền buộc bụng thật đầy
kiến thức dồi dào(nghĩa bóng) của cải dồi dào(văn học) vàng và ngọc lấp đầy hội trường (thành ngữ)
tài sản khổng lồ
vinh hoa phú quý; giàu sang danh giá
(nghĩa bóng) sống trong sự sang trọng(văn học) ngựa mập mạp và lông thú nhẹ
cực kỳ giàu cócó của cải tương đương với của cả một quốc gia (thành ngữ)
bao gồm tất cảkhông loại trừ bất cứ điều gì
tráng lệ; nguy nga lộng lẫy; tuyệt vời