Đọc nhanh: 应付裕如 (ứng phó dụ như). Ý nghĩa là: xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống.
Ý nghĩa của 应付裕如 khi là Thành ngữ
✪ xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
handling any occasion smoothly (idiom); equal to any situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付裕如
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
- 措置裕如
- làm tốt mà không cần tốn sức
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 我能 应付 得 了 罗马帝国
- Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.
- 办事 要 认真 , 不能 应付
- Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 做事 不能 随便 应付
- Làm việc không thể qua loa được.
- 这 事 不能 随便 应付
- Việc này không thể làm qua loa.
- 应付 了 事
- trả lời cho xong chuyện; ậm ừ cho xong chuyện.
- 他 应付 得 很 从容
- Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 军法从事 , 不能 草率 应付
- Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 她 处理 问题 应付裕如
- Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应付裕如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应付裕如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
如›
应›
裕›
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
thông minh tháo vát; khôn ngoan tài cán; thông minh năng nổ
Thần thông quảng đại
để xử lý một cách dễ dàng (thành ngữ); nỗ lực
ốc còn không mang nổi mình ốc; thân mình lo chưa xong
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
mệt mỏi; mệt nhoài (vì bận rộn)
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
đáp ứng không xuể; bận tíu tít
không kịp nhìn; có nhiều thứ quá xem không hết
cuống chân cuống tay; chân tay luống cuống