应付裕如 yìngfù yùrú

Từ hán việt: 【ứng phó dụ như】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应付裕如" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng phó dụ như). Ý nghĩa là: xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应付裕如 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应付裕如 khi là Thành ngữ

xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống

handling any occasion smoothly (idiom); equal to any situation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付裕如

  • - 应付裕如 yìngfùyùrú

    - ứng phó ung dung

  • - 生活 shēnghuó 裕如 yùrú

    - cuộc sống đầy đủ sung túc.

  • - 应答如流 yìngdárúliú

    - trả lời trôi chảy.

  • - 措置裕如 cuòzhìyùrú

    - làm tốt mà không cần tốn sức

  • - zhè jiāng 如果 rúguǒ 应用 yìngyòng 取决于 qǔjuéyú nín de 网站 wǎngzhàn 版型 bǎnxíng

    - Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - 我能 wǒnéng 应付 yìngfù le 罗马帝国 luómǎdìguó

    - Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.

  • - 办事 bànshì yào 认真 rènzhēn 不能 bùnéng 应付 yìngfù

    - Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.

  • - duì 这项 zhèxiàng 索赔 suǒpéi 内容 nèiróng 应该 yīnggāi 判定 pàndìng 任何 rènhé 赔付 péifù

    - Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.

  • - 无论 wúlùn 南方 nánfāng 侵略者 qīnlüèzhě 使出 shǐchū 什么 shénme 招数 zhāoshù dōu néng 应付 yìngfù

    - Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.

  • - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • - 做事 zuòshì 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 应付 yìngfù

    - Làm việc không thể qua loa được.

  • - zhè shì 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 应付 yìngfù

    - Việc này không thể làm qua loa.

  • - 应付 yìngfù le shì

    - trả lời cho xong chuyện; ậm ừ cho xong chuyện.

  • - 应付 yìngfù hěn 从容 cóngróng

    - Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.

  • - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò le 交付 jiāofù jiù 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.

  • - 军法从事 jūnfǎcóngshì 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài 应付 yìngfù

    - Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.

  • - 陪审团 péishěntuán de 全体成员 quántǐchéngyuán 你们 nǐmen 现在 xiànzài 必须 bìxū 退下去 tuìxiàqù 考虑 kǎolǜ yīng 如何 rúhé 裁决 cáijué

    - Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.

  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.

  • - zài 考场 kǎochǎng shàng 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应付裕如

Hình ảnh minh họa cho từ 应付裕如

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应付裕如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LCOR (中金人口)
    • Bảng mã:U+88D5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa