绰绰有余 chuòchuòyǒuyú

Từ hán việt: 【xước xước hữu dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绰绰有余" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xước xước hữu dư). Ý nghĩa là: dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng. Ví dụ : - ,,。 Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绰绰有余 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绰绰有余 khi là Thành ngữ

dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng

形容很宽裕,用不完

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 绰绰有余 chuòchuòyǒuyú 少年 shàonián 除了 chúle 吃喝 chīhē 之外 zhīwài 什么 shénme dǒng

    - Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绰绰有余

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 小张 xiǎozhāng de 绰号 chuòhào jiào 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.

  • - 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - chết

  • - 宽绰 kuānchuò de 礼堂 lǐtáng

    - lề đường rộng rãi.

  • - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 余地 yúdì

    - Trong phòng không có chỗ trống.

  • - chuò 活儿 huóer jiù gàn

    - vớ được việc là làm.

  • - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • - de 钱包 qiánbāo 有余 yǒuyú 百元 bǎiyuán

    - Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.

  • - 去年 qùnián 收成 shōuchéng hǎo 今年 jīnnián yǒu 余剩 yúshèng

    - năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 还有 háiyǒu 空余 kòngyú 空间 kōngjiān

    - Căn phòng này còn có không gian trống.

  • - 账户 zhànghù 余额 yúé yǒu 盈余 yíngyú

    - Số dư tài khoản có lãi.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān hěn 紧凑 jǐncòu 没有 méiyǒu 多余 duōyú de 镜头 jìngtóu

    - bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.

  • - 风姿绰约 fēngzīchuòyuē

    - phong thái yểu điệu; phong thái thướt tha

  • - 远处 yuǎnchù 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 地有 dìyǒu 一些 yīxiē 小山 xiǎoshān

    - Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi jiào 宽绰 kuānchuò

    - gian phòng này tương đối rộng.

  • - 十岁 shísuì 有余 yǒuyú

    - anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.

  • - 裒多益寡 póuduōyìguǎ ( 有余 yǒuyú 不足 bùzú )

    - tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

  • - 绰绰有余 chuòchuòyǒuyú

    - dư dật; có của ăn của để

  • - chuò yǒu 余裕 yúyù

    - giàu có dư dả.

  • - 这种 zhèzhǒng 绰绰有余 chuòchuòyǒuyú 少年 shàonián 除了 chúle 吃喝 chīhē 之外 zhīwài 什么 shénme dǒng

    - Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绰绰有余

Hình ảnh minh họa cho từ 绰绰有余

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绰绰有余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chuò
    • Âm hán việt: Xước
    • Nét bút:フフ一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYAJ (女一卜日十)
    • Bảng mã:U+7EF0
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa