Đọc nhanh: 绰绰有余 (xước xước hữu dư). Ý nghĩa là: dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng. Ví dụ : - 这种绰绰有余少年,除了吃喝之外,什么也不懂。 Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
Ý nghĩa của 绰绰有余 khi là Thành ngữ
✪ dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng
形容很宽裕,用不完
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绰绰有余
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 死有余辜
- chết
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 绰 起 活儿 就 干
- vớ được việc là làm.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 风姿绰约
- phong thái yểu điệu; phong thái thướt tha
- 远处 影影绰绰 地有 一些 小山
- Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.
- 这 间 屋子 较 比 宽绰
- gian phòng này tương đối rộng.
- 他 比 我 大 十岁 有余
- anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 绰绰有余
- dư dật; có của ăn của để
- 绰 有 余裕
- giàu có dư dả.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绰绰有余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绰绰有余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
有›
绰›
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
(văn học) có nhiều không gianphòng để điều động (thành ngữ)
giàu có; dư dả
ngoài tầm tay với; xa xôi; không với tới; ngắn tay chẳng với tới trời; roi không đủ dài để quất tới bụng ngựa
thu không đủ chi; năm Dần ăn lương năm Mão; chưa có mà đã vay ăn trước
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
thu nhập không đủ chi tiêu; không đủ trang trải
áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thânđầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也