Đọc nhanh: 完美无缺 (hoàn mĩ vô khuyết). Ý nghĩa là: hoàn mỹ, hoàn hảo và không tì vết, để lại không có gì để được mong muốn. Ví dụ : - 这可能会让我们觉得这个项目不是完美无缺的 Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
Ý nghĩa của 完美无缺 khi là Thành ngữ
✪ hoàn mỹ
flawless
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
✪ hoàn hảo và không tì vết
perfect and without blemish
✪ để lại không có gì để được mong muốn
to leave nothing to be desired
✪ toàn bích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完美无缺
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
- 无故缺席
- vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
- 这个 包 还 完好无损
- Cái túi này vẫn nguyên vẹn.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 蜀 有 美食 无数
- Tứ Xuyên có vô số món ngon.
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
- 完好无缺
- hoàn hảo không thiếu thứ gì.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 无知 也 不 完全 的 缺点 。 最起码 无知者 无畏
- Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完美无缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完美无缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm完›
无›
缺›
美›
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
đạo đức toàn vẹn hoàn hảo
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện
hoàn mỹvô nhiễmhoàn hảo
có cả ưu điểm lẫn khuyết điểm; có cả cái hay lẫn cái dở (chỗ có vết và chỗ đẹp nhất ở viên ngọc đều nhìn thấy)
thương tích đầy mìnhtan tác tơi bời; bài viết, luận điểm sai bét
rượu ngon có cặn; về căn bản thì tốt đẹp, tuy nhiên vẫn còn sai sót nhỏ
da thịt bị xé nát vì trừng phạt thân thể (thành ngữ)nát da lòi xương
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
nhân vô thập toàn
vụn vặt; linh tinh (một cái vẩy, nửa cái móng)
áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thânđầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ
bạch bích vi hà; ngọc bích có tỳngọc lành có vết; bạch ngọc vi hà
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai