Đọc nhanh: 衣不蔽体 (y bất tế thể). Ý nghĩa là: áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thân, đầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm.
Ý nghĩa của 衣不蔽体 khi là Thành ngữ
✪ áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thân
衣服破烂短少,遮蔽不住身体形容极为穷困
✪ đầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣不蔽体
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 穿过 的 衣服 退 不了
- Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 他 身体 弱得 打 不得
- thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 衣原体 原来 不是 花名
- Chlamydia không phải là hoa.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣不蔽体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣不蔽体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
体›
蔽›
衣›
(nghĩa bóng) nghèo đói(văn học) thức ăn không làm no bụng (thành ngữ)
Vá chằng vá đụp
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi
ăn đói mặc rét; đói rét khổ cực; vừa đói vừa rét; ăn đói mặc ráchbụng đói cật rét