Đọc nhanh: 顾此失彼 (cố thử thất bỉ). Ý nghĩa là: được cái này mất cái khác; lo cái này, mất cái kia; được đây mất đó; được này mất nọ; khó giữ vẹn toàn. Ví dụ : - 小华做事没有分寸,往往顾此失彼 Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
Ý nghĩa của 顾此失彼 khi là Thành ngữ
✪ được cái này mất cái khác; lo cái này, mất cái kia; được đây mất đó; được này mất nọ; khó giữ vẹn toàn
顾了这个,顾不了那个
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾此失彼
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 彼此 尊重 是 很 重要 的
- Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 这些 建议 彼此 打架
- Những đề xuất này mâu thuẫn với nhau.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 您 辛苦 啦 彼此彼此
- Bác vất vả quá - Cũng như bác vậy thôi!
- 大家 先 熟悉 熟悉 彼此 的 情况
- Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
- 你 做 得 真 好 ! 彼此彼此
- Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.
- 彼此 不 相统属
- đôi bên không lệ thuộc nhau.
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 同学们 彼此 失去 了 联系
- Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顾此失彼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾此失彼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
彼›
此›
顾›
rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
giải quyết một vấn đề chỉ để tìm một vấn đề khác
Được cái này mất cái kia