游刃有余 yóurènyǒuyú

Từ hán việt: 【du nhận hữu dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "游刃有余" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du nhận hữu dư). Ý nghĩa là: thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 游刃有余 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 游刃有余 khi là Thành ngữ

thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện

厨师把整个的牛分割成块,技术熟练,刀子在牛的骨头缝里自由移动着,没有一点阻碍 (见于《庄子·养生主》) 比喻做事熟练,轻而易举

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游刃有余

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 头顿 tóudùn yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.

  • - 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - chết

  • - 人工河 réngōnghé 沿岸 yánàn yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.

  • - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 余地 yúdì

    - Trong phòng không có chỗ trống.

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - 游览 yóulǎn le 所有 suǒyǒu de 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn

    - Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.

  • - 工资 gōngzī 有余 yǒuyú 可存 kěcún 银行 yínháng

    - Lương có dư có thể gửi ngân hàng.

  • - 豁拳 huáquán 游戏 yóuxì hěn 有趣 yǒuqù

    - Trò chơi đố số rất thú vị.

  • - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • - 刀刃 dāorèn shàng yǒu 缺口 quēkǒu

    - Lưỡi dao có một vết mẻ.

  • - de 钱包 qiánbāo 有余 yǒuyú 百元 bǎiyuán

    - Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.

  • - 去年 qùnián 收成 shōuchéng hǎo 今年 jīnnián yǒu 余剩 yúshèng

    - năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 还有 háiyǒu 空余 kòngyú 空间 kōngjiān

    - Căn phòng này còn có không gian trống.

  • - 这个 zhègè 集子 jízi shì 杂拌儿 zábànér yǒu shī yǒu 杂文 záwén yǒu 游记 yóujì 还有 háiyǒu 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō

    - tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • - 账户 zhànghù 余额 yúé yǒu 盈余 yíngyú

    - Số dư tài khoản có lãi.

  • - 这个 zhègè 旅游 lǚyóu 套餐 tàocān yǒu 包含 bāohán 早餐 zǎocān

    - Gói du lịch này có gồm bữa sáng.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān hěn 紧凑 jǐncòu 没有 méiyǒu 多余 duōyú de 镜头 jìngtóu

    - bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 游刃有余

Hình ảnh minh họa cho từ 游刃有余

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游刃有余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đao 刀 (+1 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫn , Nhận
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+5203
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa