Đọc nhanh: 游刃有余 (du nhận hữu dư). Ý nghĩa là: thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện.
Ý nghĩa của 游刃有余 khi là Thành ngữ
✪ thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
厨师把整个的牛分割成块,技术熟练,刀子在牛的骨头缝里自由移动着,没有一点阻碍 (见于《庄子·养生主》) 比喻做事熟练,轻而易举
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游刃有余
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 死有余辜
- chết
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 豁拳 游戏 很 有趣
- Trò chơi đố số rất thú vị.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 这个 旅游 套餐 有 包含 早餐
- Gói du lịch này có gồm bữa sáng.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游刃有余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游刃有余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
刃›
有›
游›
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
đẫy sức
để xử lý một cách dễ dàng (thành ngữ); nỗ lực
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
Người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc
như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước
toàn trí
thuộc làu; thuộc như cháo; thuộc làu như cháo chảy; thuộc lòng; làu làu
tay nghề thành thạo; điêu luyện; vung búa thành gió (một người thành Sính nước Sở bôi một lớp phấn trắng lên mũi, bảo một người thợ mộc khéo tay tên là Thạch dùng búa xoá lớp phấn đi, Thạch vận dụng sức gió của cây búa xoá lớp phấn đi, mũi của người
sau đó, bất kỳ năng lượng còn lại (thành ngữ từ Analects); thời gian cho các hoạt động ngoại khóa
để có một lệnh trôi chảy về (thành ngữ)
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
chí lớn nhưng tài mọn; lực bất tòng tâm; tay ngắn với chẳng được trời
vụng về; chân tay vụng về; quều quào; vụng làm
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
lực bất tòng tâm; lòng có thừa mà lực không đủ
dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì
cố mà làm; gắng gượng làm, miễn cưỡng