Đọc nhanh: 提襟见肘 (đề khâm kiến chửu). Ý nghĩa là: Nghèo rớt mùng tơi; quần áo rách rưới.
Ý nghĩa của 提襟见肘 khi là Thành ngữ
✪ Nghèo rớt mùng tơi; quần áo rách rưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提襟见肘
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 在 辛辛那提 都 能 听见 了
- Cincinnati có thể nghe thấy bạn.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 说闲话
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.
- 提出 初步 意见
- nêu ý kiến sơ bộ.
- 有 意见 就 提嘛
- Có ý kiến thì nêu ra đi.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 提意见 无妨 直率 一点儿
- góp ý kiến cứ thẳng thắn không sao cả.
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 有钱 不见得 提升 你 的 快乐 指数
- Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.
- 这篇 稿子 请 大家 传阅 并 提意见
- mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.
- 这 人 有些 世故 , 不 大 愿意 给 人 提意见
- con người này khôn khéo, không để cho người khác nhắc nhở mình.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 他 提出 了 四点 意见
- Anh ấy đưa ra bốn điều ý kiến.
- 你 若 有 意见 , 就 提出 来
- Nếu bạn có ý kiến thì đưa ra nhé.
- 欢迎 他 提意见
- Hoan nghênh anh ấy đưa ra ý kiến.
- 我 想 提醒 大家 , 眼见为实
- Tôi muốn nhắc nhở mọi người, có thấy hãy tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提襟见肘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提襟见肘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
肘›
襟›
见›