Đọc nhanh: 富富有余 (phú phú hữu dư). Ý nghĩa là: giàu có; dư dả.
Ý nghĩa của 富富有余 khi là Thành ngữ
✪ giàu có; dư dả
形容东西量多,满足需要外,还有富余
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富富有余
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 土有 丰富 养分
- Đất có nhiều dưỡng chất.
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 有人 想 玩 大富翁 吗
- Có ai muốn chơi Monopoly không?
- 他 的 讲述 富有 章章
- Lời kể của anh ấy rất có trật tự.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 富有 生命力
- đầy sức sống; dồi dào sinh lực
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 富余 人员
- thừa nhân viên
- 他 的 旅行 富有 了 丰富 的 体验
- Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.
- 有 落儿 ( 富足 )
- khá giả.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 甘肃 有 丰富 的 文化
- Cam Túc có văn hóa phong phú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富富有余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富富有余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
富›
有›