Đọc nhanh: 捉迷藏 (tróc mê tàng). Ý nghĩa là: bịt mắt bắt dê; trò chơi bịt mắt bắt dê (của trẻ em); ú tim, đánh đố; đánh lừa; hú tim. Ví dụ : - 你直截了当地说吧,不要跟我捉迷藏了。 anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
Ý nghĩa của 捉迷藏 khi là Động từ
✪ bịt mắt bắt dê; trò chơi bịt mắt bắt dê (của trẻ em); ú tim
儿童游戏,一人蒙住眼睛,摸索着去捉在他身边来回躲避的人
✪ đánh đố; đánh lừa; hú tim
比喻言语、行为故意迷离恍惚,使人难以捉摸
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉迷藏
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 我们 一起 玩 捉迷藏
- Trẻ em chơi đùa rất hăng say.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 他 着迷 于 古董 收藏
- Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捉迷藏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捉迷藏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捉›
藏›
迷›