Đọc nhanh: 寅吃卯粮 (dần cật mão lương). Ý nghĩa là: thu không đủ chi; năm Dần ăn lương năm Mão; chưa có mà đã vay ăn trước.
Ý nghĩa của 寅吃卯粮 khi là Thành ngữ
✪ thu không đủ chi; năm Dần ăn lương năm Mão; chưa có mà đã vay ăn trước
寅年就吃了卯年的口粮比喻入不敷出,预先支用了以后的收入也说寅支卯粮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寅吃卯粮
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 我们 一起 吃 西餐 吧
- Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寅吃卯粮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寅吃卯粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卯›
吃›
寅›
粮›