Đọc nhanh: 应付自如 (ứng phó tự như). Ý nghĩa là: giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ), giữ của riêng mình.
Ý nghĩa của 应付自如 khi là Thành ngữ
✪ giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)
to handle matters with ease (idiom)
✪ giữ của riêng mình
to hold one's own
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付自如
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
- 运用自如
- vận dụng thành thạo
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 神态 自如
- thần thái tự nhiên; sắc thái tự nhiên
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 我能 应付 得 了 罗马帝国
- Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.
- 操纵自如
- thao tác thành thạo
- 进退自如
- tiến thoái tự nhiên.
- 她 处理 问题 应付裕如
- Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应付自如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应付自如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
如›
应›
自›
xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
đẫy sức
dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng
đáp ứng không xuể; bận tíu tít
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
thế khó xử
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
mệt mỏi; mệt nhoài (vì bận rộn)
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
Bất Chấp Bản Thân
khoanh tay chịu chết; bó tay chờ chết