Đọc nhanh: 承担 (thừa đảm). Ý nghĩa là: đảm đương; gánh vác; đảm nhận. Ví dụ : - 他承担了这个项目的责任。 Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.. - 她愿意承担更多的工作。 Cô ấy sẵn sàng đảm nhận nhiều công việc hơn.. - 我们需要共同承担风险。 Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.
Ý nghĩa của 承担 khi là Động từ
✪ đảm đương; gánh vác; đảm nhận
担负;担当什么事情
- 他 承担 了 这个 项目 的 责任
- Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.
- 她 愿意 承担 更 多 的 工作
- Cô ấy sẵn sàng đảm nhận nhiều công việc hơn.
- 我们 需要 共同 承担风险
- Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 承担
✪ 承担 + Tân ngữ
cụm động tân
- 她 承担 了 家里 的 经济 压力
- Cô ấy gánh vác áp lực tài chính trong gia đình.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
✪ Động từ + 承担
- 学生 要 承担 班级 活动
- Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.
- 她 选择 承担 家庭 责任
- Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.
So sánh, Phân biệt 承担 với từ khác
✪ 承担 vs 承受
✪ 负责 vs 承担
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承担
- 你 需要 承担 你 的 分
- Bạn cần đảm nhận nhiệm vụ của mình.
- 学生 要 承担 班级 活动
- Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 他 拒 不 承担责任 , 我 鄙视 他
- Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.
- 公司 会 承担 这笔 费用
- Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.
- 您 必须 承担责任
- Bạn buộc phải chịu trách nhiệm.
- 祇 责任 我 必须 承担
- Trách nhiệm rất lớn tôi phải gánh vác.
- 这 是 你 必须 承担 的 事
- Đây là trách nhiệm mà bạn phải gánh vác.
- 你 要 承担责任
- Bạn phải gánh vác trách nhiệm.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 她 敢于 承担责任
- Cô ấy dám nhận trách nhiệm.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 一力 承担
- ra sức gánh vác.
- 你 愿意 承担责任 吗
- Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?
- 她 选择 承担 家庭 责任
- Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.
- 他 承担 了 重要 的 役务
- Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.
- 她 勇敢 地 承担 起 任务
- Cô ấy dũng cảm gánh vác nhiệm vụ này.
- 我们 要 自行 承担责任
- Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.
- 她 愿意 承担 更 多 的 工作
- Cô ấy sẵn sàng đảm nhận nhiều công việc hơn.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承担
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承担 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
担›
Chịu Đựng, Trải Qua, Cam Chịu
đóng vai chính
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm
Thừa Kế
Gánh (Trách Nhiệm, Chi Phí, Công Việc), Gánh Nặng
Đảm Nhận
Nhận, Chịu, Gánh Vác
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Chấp Nhận
Chịu Đựng
Phụ Trách
đảm đương; gánh vác; chịuđồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ
chịu tải; chịu lực; tải trọng; mang theo; chứa đựng; chất chứa