承担 chéngdān

Từ hán việt: 【thừa đảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "承担" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa đảm). Ý nghĩa là: đảm đương; gánh vác; đảm nhận. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.. - 。 Cô ấy sẵn sàng đảm nhận nhiều công việc hơn.. - 。 Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 承担 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 承担 khi là Động từ

đảm đương; gánh vác; đảm nhận

担负;担当什么事情

Ví dụ:
  • - 承担 chéngdān le 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 责任 zérèn

    - Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.

  • - 愿意 yuànyì 承担 chéngdān gèng duō de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy sẵn sàng đảm nhận nhiều công việc hơn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 共同 gòngtóng 承担风险 chéngdānfēngxiǎn

    - Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 承担

承担 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 承担 chéngdān le 家里 jiālǐ de 经济 jīngjì 压力 yālì

    - Cô ấy gánh vác áp lực tài chính trong gia đình.

  • - 承担 chéngdān le 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 责任 zérèn

    - Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.

Động từ + 承担

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng yào 承担 chéngdān 班级 bānjí 活动 huódòng

    - Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.

  • - 选择 xuǎnzé 承担 chéngdān 家庭 jiātíng 责任 zérèn

    - Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.

So sánh, Phân biệt 承担 với từ khác

承担 vs 承受

Giải thích:

Đối tượng của "" và "" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

负责 vs 承担

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ liên quan tới trách nhiệm, phụ trách.
- Đều là động từ.
Khác:
- "" phía sau thường thêm .
"" phía sau thường thêm .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承担

  • - 需要 xūyào 承担 chéngdān de fēn

    - Bạn cần đảm nhận nhiệm vụ của mình.

  • - 学生 xuésheng yào 承担 chéngdān 班级 bānjí 活动 huódòng

    - Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.

  • - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • - 承担责任 chéngdānzérèn 鄙视 bǐshì

    - Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.

  • - 公司 gōngsī huì 承担 chéngdān 这笔 zhèbǐ 费用 fèiyòng

    - Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.

  • - nín 必须 bìxū 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn buộc phải chịu trách nhiệm.

  • - 责任 zérèn 必须 bìxū 承担 chéngdān

    - Trách nhiệm rất lớn tôi phải gánh vác.

  • - zhè shì 必须 bìxū 承担 chéngdān de shì

    - Đây là trách nhiệm mà bạn phải gánh vác.

  • - yào 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn phải gánh vác trách nhiệm.

  • - 乐意 lèyì 承担责任 chéngdānzérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

  • - 敢于 gǎnyú 承担责任 chéngdānzérèn

    - Cô ấy dám nhận trách nhiệm.

  • - 承担 chéngdān de 工作 gōngzuò 负担 fùdān hěn 沉重 chénzhòng

    - Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.

  • - 一力 yīlì 承担 chéngdān

    - ra sức gánh vác.

  • - 愿意 yuànyì 承担责任 chéngdānzérèn ma

    - Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?

  • - 选择 xuǎnzé 承担 chéngdān 家庭 jiātíng 责任 zérèn

    - Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.

  • - 承担 chéngdān le 重要 zhòngyào de 役务 yìwù

    - Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 承担 chéngdān 任务 rènwù

    - Cô ấy dũng cảm gánh vác nhiệm vụ này.

  • - 我们 wǒmen yào 自行 zìxíng 承担责任 chéngdānzérèn

    - Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.

  • - 愿意 yuànyì 承担 chéngdān gèng duō de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy sẵn sàng đảm nhận nhiều công việc hơn.

  • - 他们 tāmen 承受 chéngshòu zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 承担

Hình ảnh minh họa cho từ 承担

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承担 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa