Đọc nhanh: 负担 (phụ đảm). Ý nghĩa là: chịu; gánh vác; đảm nhiệm; đảm nhận, gánh nặng; áp lực. Ví dụ : - 我们共同负担这个项目。 Chúng ta cùng nhau đảm nhiệm dự án này.. - 他们负担着家庭的开支。 Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.. - 你能负担这项任务吗? Bạn có thể đảm nhận nhiệm vụ này không?
Ý nghĩa của 负担 khi là Động từ
✪ chịu; gánh vác; đảm nhiệm; đảm nhận
承当 (责任、工作、费用等)
- 我们 共同 负担 这个 项目
- Chúng ta cùng nhau đảm nhiệm dự án này.
- 他们 负担 着 家庭 的 开支
- Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.
- 你 能 负担 这项 任务 吗 ?
- Bạn có thể đảm nhận nhiệm vụ này không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 负担 khi là Danh từ
✪ gánh nặng; áp lực
承受的压力或担当的责任、费用等
- 学生 们 的 学习 负担 很 重
- Gánh nặng học tập của học sinh rất lớn.
- 生活 中 的 负担 让 人 疲惫
- Gánh nặng trong cuộc sống khiến người ta mệt mỏi.
- 她 的 负担 主要 来自 家庭
- Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 负担 với từ khác
✪ 负责 vs 负担
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负担
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 他释 掉 心中 的 负担
- Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 生活 中 的 负担 让 人 疲惫
- Gánh nặng trong cuộc sống khiến người ta mệt mỏi.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 田赋 曾 是 大 负担
- Thuế ruộng từng là gánh nặng lớn.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 她 的 负担 主要 来自 家庭
- Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.
- 他们 负担 着 家庭 的 开支
- Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负担
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负担 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm担›
负›
đeo; mang; địu; cõnggánh vác; đảm trách; mang; nhận; chịu trách nhiệm
Đảm Nhận
đảm đương; gánh vác; chịuđồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ
rườm rà; phiền toái (sự việc); (câu văn) thừarườn rà; lỉnh kỉnh (đồ vật)
Đảm Đương, Gánh Vác
Nhận, Chịu, Gánh Vác
gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệmchống váccáng đáng
Gánh Nặng
cương vị công tác; cương vị
Chưởng Quản, Quản Lý, Chủ Trì
bổn phận; trách nhiệmgánh vác
Phụ Trách
Nghĩa Vụ
phụ trách; quản lý; trông coi; nắm
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm
phụ tải; quá tảigánh vác; đảm nhiệm (trách nhiệm, công tác, chi phí)
Được Biết