Đọc nhanh: 承受 (thừa thụ). Ý nghĩa là: chịu đựng; chấp nhận; đảm nhận; gánh vác, kế thừa. Ví dụ : - 我们必须承受这些损失。 Chúng ta phải chịu đựng những tổn thất này.. - 他们承受着家庭的重担。 Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.. - 他无法承受失去朋友。 Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.
Ý nghĩa của 承受 khi là Động từ
✪ chịu đựng; chấp nhận; đảm nhận; gánh vác
承担(任务、困难、压力等);禁(jīn)受(考验等)
- 我们 必须 承受 这些 损失
- Chúng ta phải chịu đựng những tổn thất này.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 无法 承受 失去 朋友
- Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kế thừa
继承
- 他 承受 父亲 的 遗志
- Anh ấy kế thừa di nguyện của cha.
- 她 承受 了 家族 的 财富
- Cô ấy kế thừa tài sản gia đình.
- 她 将 承受 公司 的 管理
- Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 承受 với từ khác
✪ 承担 vs 承受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承受
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 他 无法 承受 失去 朋友
- Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 他 承受 了 太 多 的 委屈
- Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.
- 绳子 承受 了 300 牛 压力
- Dây chịu áp lực 300 newton.
- 他 承受 着 巨大 压力
- Anh ấy chịu đựng áp lực to lớn.
- 他 嘿然 承受
- Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.
- 他 承受 父亲 的 遗志
- Anh ấy kế thừa di nguyện của cha.
- 他 承受 着 舆论压力
- Anh ấy chịu áp lực dư luận.
- 这种 材料 能 承受 大 压力
- Vật liệu này có thể chịu áp lực lớn.
- 她 承受 了 家族 的 财富
- Cô ấy kế thừa tài sản gia đình.
- 他 要 承受 很大 的 压力
- Anh ấy phải chịu đựng một áp lực rất lớn.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 她 将 承受 公司 的 管理
- Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
承›
Chịu Đựng, Trải Qua, Cam Chịu
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm
kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theokế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập
Thừa Kế
bị; chịu
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Đảm Đương, Gánh Vác
vâng chịu; tuân theo
Chấp Nhận
nhận được; nhờ có; được (lời nói khách sáo)đội
chịu trọng lực; chịu lực; chịu lực nénthừa trọng; đích tôn (chỉ trọng trách lo việc thờ cúng ông bà, tông miếu trong chế độ phụ hệ)
mang nặng; vác nặnggánh trọng trách; mang trọng trách
Nhận Lấy, Nhận Được