承受 chéngshòu

Từ hán việt: 【thừa thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "承受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa thụ). Ý nghĩa là: chịu đựng; chấp nhận; đảm nhận; gánh vác, kế thừa. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải chịu đựng những tổn thất này.. - 。 Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.. - 。 Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 承受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 承受 khi là Động từ

chịu đựng; chấp nhận; đảm nhận; gánh vác

承担(任务、困难、压力等);禁(jīn)受(考验等)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 损失 sǔnshī

    - Chúng ta phải chịu đựng những tổn thất này.

  • - 他们 tāmen 承受 chéngshòu zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.

  • - 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kế thừa

继承

Ví dụ:
  • - 承受 chéngshòu 父亲 fùqīn de 遗志 yízhì

    - Anh ấy kế thừa di nguyện của cha.

  • - 承受 chéngshòu le 家族 jiāzú de 财富 cáifù

    - Cô ấy kế thừa tài sản gia đình.

  • - jiāng 承受 chéngshòu 公司 gōngsī de 管理 guǎnlǐ

    - Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 承受 với từ khác

承担 vs 承受

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承受

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 承受 chéngshòu zhe 重重的 chóngchóngde 压力 yālì

    - Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.

  • - 这根 zhègēn 电线 diànxiàn néng 承受 chéngshòu 五安 wǔān de 电流 diànliú

    - Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.

  • - 这块 zhèkuài xiǎo 薄板 báobǎn 承受不住 chéngshòubúzhù 一百斤 yìbǎijīn de 重量 zhòngliàng

    - Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.

  • - 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.

  • - 不要 búyào 承受 chéngshòu 耻辱 chǐrǔ

    - Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.

  • - 承受 chéngshòu le tài duō de 委屈 wěiqū

    - Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.

  • - 绳子 shéngzi 承受 chéngshòu le 300 niú 压力 yālì

    - Dây chịu áp lực 300 newton.

  • - 承受 chéngshòu zhe 巨大 jùdà 压力 yālì

    - Anh ấy chịu đựng áp lực to lớn.

  • - 嘿然 hēirán 承受 chéngshòu

    - Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.

  • - 承受 chéngshòu 父亲 fùqīn de 遗志 yízhì

    - Anh ấy kế thừa di nguyện của cha.

  • - 承受 chéngshòu zhe 舆论压力 yúlùnyālì

    - Anh ấy chịu áp lực dư luận.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào néng 承受 chéngshòu 压力 yālì

    - Vật liệu này có thể chịu áp lực lớn.

  • - 承受 chéngshòu le 家族 jiāzú de 财富 cáifù

    - Cô ấy kế thừa tài sản gia đình.

  • - yào 承受 chéngshòu 很大 hěndà de 压力 yālì

    - Anh ấy phải chịu đựng một áp lực rất lớn.

  • - 飞机 fēijī de 机身 jīshēn 必须 bìxū 承受 chéngshòu zhù 外界 wàijiè de 空气 kōngqì 压力 yālì

    - thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.

  • - 这份 zhèfèn 沉重 chénzhòng ràng rén 难以承受 nányǐchéngshòu

    - Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.

  • - jiāng 承受 chéngshòu 公司 gōngsī de 管理 guǎnlǐ

    - Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.

  • - 他们 tāmen 承受 chéngshòu zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 承受

Hình ảnh minh họa cho từ 承受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa