承担责任 chéngdān zérèn

Từ hán việt: 【thừa đảm trách nhiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "承担责任" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa đảm trách nhiệm). Ý nghĩa là: chịu trách nhiệm. Ví dụ : - 。 Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.. - 。 Tôi đã sai, tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm vì điều này.. - ? Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 承担责任 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 承担责任 khi là Động từ

chịu trách nhiệm

对自己的言行所产生的效果承担相应的义务和责任。

Ví dụ:
  • - 承担责任 chéngdānzérèn 鄙视 bǐshì

    - Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.

  • - 我错 wǒcuò le 我愿 wǒyuàn 为此 wèicǐ 承担责任 chéngdānzérèn

    - Tôi đã sai, tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm vì điều này.

  • - 愿意 yuànyì 承担责任 chéngdānzérèn ma

    - Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?

  • - nín 必须 bìxū 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn buộc phải chịu trách nhiệm.

  • - 其实 qíshí zài 实习 shíxí 期间 qījiān 学会 xuéhuì le 承担责任 chéngdānzérèn 展现 zhǎnxiàn de 能力 nénglì

    - Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.

  • - 这事 zhèshì shì cuò 应该 yīnggāi yóu lái 承担责任 chéngdānzérèn

    - Đây là lỗi của tôi, hãy để tôi chịu trách nhiệm.

  • - 几个 jǐgè rén 推来推去 tuīláituīqù shuí 不愿 bùyuàn 承担责任 chéngdānzérèn

    - Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承担责任

  • - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • - 承担责任 chéngdānzérèn 鄙视 bǐshì

    - Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.

  • - nín 必须 bìxū 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn buộc phải chịu trách nhiệm.

  • - 责任 zérèn 必须 bìxū 承担 chéngdān

    - Trách nhiệm rất lớn tôi phải gánh vác.

  • - yào 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn phải gánh vác trách nhiệm.

  • - 乐意 lèyì 承担责任 chéngdānzérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

  • - 敢于 gǎnyú 承担责任 chéngdānzérèn

    - Cô ấy dám nhận trách nhiệm.

  • - 愿意 yuànyì 承担责任 chéngdānzérèn ma

    - Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?

  • - 选择 xuǎnzé 承担 chéngdān 家庭 jiātíng 责任 zérèn

    - Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 我们 wǒmen yào 自行 zìxíng 承担责任 chéngdānzérèn

    - Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 勇于 yǒngyú 承担责任 chéngdānzérèn

    - Chúng ta phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.

  • - 承担 chéngdān le 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 责任 zérèn

    - Anh ấy đã đảm nhận trách nhiệm của dự án này.

  • - 没有 méiyǒu 能力 nénglì 承担 chéngdān 这个 zhègè 责任 zérèn

    - Tôi không có khả năng đảm nhận trách nhiệm này.

  • - 承担 chéngdān le 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 责任 zérèn

    - Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.

  • - 我错 wǒcuò le 我愿 wǒyuàn 为此 wèicǐ 承担责任 chéngdānzérèn

    - Tôi đã sai, tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm vì điều này.

  • - 这事 zhèshì shì cuò 应该 yīnggāi yóu lái 承担责任 chéngdānzérèn

    - Đây là lỗi của tôi, hãy để tôi chịu trách nhiệm.

  • - 几个 jǐgè rén 推来推去 tuīláituīqù shuí 不愿 bùyuàn 承担责任 chéngdānzérèn

    - Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.

  • - 其实 qíshí zài 实习 shíxí 期间 qījiān 学会 xuéhuì le 承担责任 chéngdānzérèn 展现 zhǎnxiàn de 能力 nénglì

    - Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 承担责任

Hình ảnh minh họa cho từ 承担责任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承担责任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa