Đọc nhanh: 推卸 (thôi tá). Ý nghĩa là: chối từ; đẩy trách nhiệm, từ nan. Ví dụ : - 推卸职责 chối từ chức trách
Ý nghĩa của 推卸 khi là Động từ
✪ chối từ; đẩy trách nhiệm
不肯承担 (责任)
- 推卸 职责
- chối từ chức trách
✪ từ nan
借故拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推卸
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 推卸 职责
- chối từ chức trách
- 我 不会 推卸责任 的
- Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 她 在 推卸 错误
- Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.
- 他 喜欢 推卸 工作
- Anh ta thích chối từ công việc.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推卸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推卸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卸›
推›
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Từ Chối
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
Khước Từ, Từ Chối Khéo
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
từ tạ; khước từ (từ chối không nhận)
Rút Lui